Lô Gan VT - Thống kê lô gan Vũng Tàu hôm nay

ngày

Lô gan VT hôm nay 10 ngày trở lên

Số Gan Ngày về gần nhất Gan Max
15 29 ngày 03/09/2024 23 ngày
93 29 ngày 03/09/2024 50 ngày
46 15 ngày 17/12/2024 21 ngày
13 15 ngày 17/12/2024 20 ngày
57 14 ngày 24/12/2024 32 ngày
59 14 ngày 24/12/2024 24 ngày
64 14 ngày 24/12/2024 24 ngày
25 14 ngày 24/12/2024 27 ngày
07 13 ngày 31/12/2024 45 ngày
30 12 ngày 07/01/2025 25 ngày
38 11 ngày 14/01/2025 28 ngày
51 11 ngày 14/01/2025 28 ngày
76 10 ngày 21/01/2025 25 ngày
36 10 ngày 21/01/2025 23 ngày

Cặp lô gan Vũng Tàu 3 ngày trở lên

Số Gan Ngày về gần nhất Gan Max
46-64 14 ngày 24/12/2024 19 ngày
15-51 11 ngày 14/01/2025 13 ngày
57-75 7 ngày 11/02/2025 20 ngày
67-76 7 ngày 11/02/2025 14 ngày
49-94 6 ngày 18/02/2025 15 ngày
39-93 6 ngày 18/02/2025 14 ngày
19-91 6 ngày 18/02/2025 14 ngày
33-88 6 ngày 18/02/2025 15 ngày
22-77 5 ngày 25/02/2025 12 ngày
16-61 5 ngày 25/02/2025 17 ngày
25-52 4 ngày 04/03/2025 19 ngày
00-55 4 ngày 04/03/2025 12 ngày
27-72 4 ngày 04/03/2025 17 ngày
05-50 4 ngày 04/03/2025 12 ngày
34-43 3 ngày 11/03/2025 12 ngày
14-41 3 ngày 11/03/2025 17 ngày
78-87 3 ngày 11/03/2025 13 ngày
79-97 3 ngày 11/03/2025 16 ngày
01-10 3 ngày 11/03/2025 20 ngày
47-74 3 ngày 11/03/2025 22 ngày
06-60 3 ngày 11/03/2025 16 ngày

Lô rơi gan Vũng Tàu hôm nay 6 ngày trở lên

Giải thích 1 chút : Lô rơi được đếm từ giải 1 đến giải đặc biệt. Lô rơi Vũng Tàu có 8 giải trong 1 giải có các giải con cộng lại thành 27 con. Ví dụ giải 2 có 2 con sẽ được đánh số là 2_1 2_2, giải 3 có 6 giải sẽ đánh số đến 6.
Giải Gan Lô rơi hôm nay Ngày về gần nhất Gan Max
2 11 ngày 48 14/01/2025 29 ngày
3_2 14 ngày 83 24/12/2024 36 ngày
4_5 22 ngày 58 22/10/2024 26 ngày
7 16 ngày 92 10/12/2024 32 ngày
8 10 ngày 86 21/01/2025 22 ngày

Gan cực đại Vũng Tàu từ trước đến nay

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
93 50 ngày 06/10/2009 đến 21/09/2010 11/02/2025
58 49 ngày 28/07/2020 đến 06/07/2021 25/02/2025
07 45 ngày 01/03/2016 đến 10/01/2017 01/04/2025
45 45 ngày 11/02/2020 đến 19/01/2021 18/03/2025
77 43 ngày 31/03/2009 đến 26/01/2010 01/04/2025
52 42 ngày 24/04/2018 đến 12/02/2019 04/03/2025
47 41 ngày 23/10/2012 đến 06/08/2013 11/03/2025
31 41 ngày 23/02/2016 đến 06/12/2016 31/12/2024
89 39 ngày 09/10/2012 đến 09/07/2013 18/03/2025
88 38 ngày 26/11/2013 đến 19/08/2014 01/04/2025
14 37 ngày 30/06/2020 đến 16/03/2021 11/03/2025
12 37 ngày 03/09/2013 đến 20/05/2014 01/04/2025
80 37 ngày 24/10/2017 đến 10/07/2018 01/04/2025
05 37 ngày 06/10/2009 đến 22/06/2010 17/12/2024
53 36 ngày 30/06/2015 đến 15/03/2016 11/03/2025
68 36 ngày 02/01/2018 đến 11/09/2018 03/09/2024
90 36 ngày 25/02/2020 đến 01/12/2020 25/02/2025
96 36 ngày 07/06/2011 đến 14/02/2012 25/03/2025
63 36 ngày 19/12/2017 đến 28/08/2018 01/04/2025
67 35 ngày 07/07/2009 đến 09/03/2010 11/02/2025
21 35 ngày 10/04/2012 đến 11/12/2012 18/03/2025
03 35 ngày 08/11/2011 đến 10/07/2012 25/02/2025
16 34 ngày 17/04/2012 đến 11/12/2012 04/02/2025
49 34 ngày 13/11/2018 đến 09/07/2019 18/02/2025
85 34 ngày 10/04/2018 đến 04/12/2018 11/03/2025
39 33 ngày 18/07/2017 đến 06/03/2018 24/12/2024
84 32 ngày 08/05/2012 đến 18/12/2012 28/01/2025
79 32 ngày 23/12/2014 đến 04/08/2015 11/02/2025
71 32 ngày 14/05/2019 đến 24/12/2019 18/03/2025
26 32 ngày 28/06/2016 đến 07/02/2017 11/02/2025
57 32 ngày 16/05/2017 đến 26/12/2017 07/01/2025
50 32 ngày 15/05/2012 đến 25/12/2012 25/03/2025
94 31 ngày 11/11/2014 đến 16/06/2015 18/03/2025
48 31 ngày 10/07/2012 đến 12/02/2013 18/02/2025
42 31 ngày 13/03/2012 đến 16/10/2012 18/02/2025
75 31 ngày 09/07/2013 đến 11/02/2014 04/03/2025
55 31 ngày 24/04/2012 đến 27/11/2012 21/01/2025
91 31 ngày 16/06/2015 đến 26/01/2016 25/02/2025
01 30 ngày 24/11/2020 đến 22/06/2021 14/01/2025
27 30 ngày 13/11/2012 đến 11/06/2013 18/02/2025
62 30 ngày 11/09/2012 đến 09/04/2013 11/03/2025
66 28 ngày 14/04/2015 đến 27/10/2015 11/03/2025
78 28 ngày 25/01/2022 đến 09/08/2022 18/03/2025
51 28 ngày 02/10/2018 đến 16/04/2019 11/03/2025
19 28 ngày 08/12/2015 đến 28/06/2016 25/02/2025
40 28 ngày 17/04/2018 đến 30/10/2018 25/03/2025
18 28 ngày 25/08/2020 đến 09/03/2021 17/12/2024
33 28 ngày 20/09/2022 đến 04/04/2023 25/02/2025
38 28 ngày 07/09/2010 đến 22/03/2011 01/04/2025
29 27 ngày 22/09/2009 đến 30/03/2010 11/02/2025
56 27 ngày 08/02/2011 đến 16/08/2011 11/02/2025
25 27 ngày 17/05/2016 đến 22/11/2016 14/01/2025
35 27 ngày 09/08/2011 đến 14/02/2012 04/03/2025
73 27 ngày 25/10/2016 đến 02/05/2017 01/04/2025
28 27 ngày 31/05/2022 đến 06/12/2022 01/04/2025
44 26 ngày 03/10/2017 đến 03/04/2018 04/03/2025
10 26 ngày 10/03/2015 đến 08/09/2015 01/04/2025
82 26 ngày 18/10/2022 đến 18/04/2023 24/12/2024
41 26 ngày 12/10/2010 đến 12/04/2011 01/04/2025
43 25 ngày 14/06/2022 đến 06/12/2022 24/12/2024
09 25 ngày 19/07/2022 đến 10/01/2023 04/03/2025
04 25 ngày 07/05/2013 đến 29/10/2013 11/02/2025
76 25 ngày 20/12/2011 đến 12/06/2012 25/03/2025
60 25 ngày 26/12/2017 đến 19/06/2018 18/03/2025
37 25 ngày 24/09/2013 đến 18/03/2014 24/12/2024
30 25 ngày 05/03/2013 đến 27/08/2013 18/03/2025
72 24 ngày 01/10/2013 đến 18/03/2014 01/04/2025
92 24 ngày 22/06/2010 đến 07/12/2010 11/02/2025
95 24 ngày 09/06/2015 đến 24/11/2015 04/03/2025
87 24 ngày 06/03/2018 đến 21/08/2018 18/03/2025
97 24 ngày 02/09/2014 đến 17/02/2015 01/04/2025
32 24 ngày 26/05/2009 đến 10/11/2009 25/02/2025
02 24 ngày 14/04/2015 đến 29/09/2015 04/03/2025
65 24 ngày 22/12/2009 đến 08/06/2010 25/03/2025
64 24 ngày 22/09/2015 đến 15/03/2016 11/03/2025
24 24 ngày 17/11/2020 đến 04/05/2021 11/02/2025
59 24 ngày 26/01/2010 đến 13/07/2010 21/01/2025
17 24 ngày 08/05/2018 đến 23/10/2018 25/02/2025
20 23 ngày 22/03/2016 đến 30/08/2016 28/01/2025
15 23 ngày 11/06/2019 đến 19/11/2019 11/03/2025
11 23 ngày 19/01/2016 đến 28/06/2016 18/02/2025
70 23 ngày 12/04/2022 đến 20/09/2022 01/04/2025
36 23 ngày 13/08/2013 đến 21/01/2014 18/02/2025
81 23 ngày 16/07/2013 đến 24/12/2013 01/04/2025
69 23 ngày 13/12/2016 đến 23/05/2017 01/04/2025
74 23 ngày 22/09/2020 đến 02/03/2021 25/03/2025
98 22 ngày 07/11/2017 đến 10/04/2018 01/04/2025
08 22 ngày 19/07/2016 đến 20/12/2016 11/03/2025
22 22 ngày 16/10/2012 đến 19/03/2013 28/01/2025
99 21 ngày 28/05/2013 đến 22/10/2013 25/03/2025
54 21 ngày 24/03/2009 đến 18/08/2009 04/02/2025
46 21 ngày 15/06/2021 đến 22/02/2022 18/02/2025
23 21 ngày 18/09/2012 đến 12/02/2013 01/04/2025
86 21 ngày 20/09/2022 đến 14/02/2023 03/09/2024
61 20 ngày 25/05/2021 đến 25/01/2022 18/02/2025
13 20 ngày 03/12/2019 đến 19/05/2020 18/03/2025
00 20 ngày 21/05/2013 đến 08/10/2013 18/03/2025
06 20 ngày 16/10/2018 đến 05/03/2019 18/02/2025
83 20 ngày 27/05/2014 đến 14/10/2014 28/01/2025
34 19 ngày 13/02/2018 đến 26/06/2018 25/03/2025
Xem thêm

Gan cực đại cặp lô Vũng Tàu từ trước đến nay

Cặp Gan max Thời gian Ngày về gần đây
48-84 23 ngày 10/07/2012 đến 18/12/2012 11/03/2025
47-74 22 ngày 01/01/2013 đến 04/06/2013 01/04/2025
01-10 20 ngày 02/02/2021 đến 22/06/2021 18/03/2025
57-75 20 ngày 30/07/2013 đến 17/12/2013 01/04/2025
13-31 19 ngày 23/02/2016 đến 05/07/2016 04/03/2025
46-64 19 ngày 15/06/2021 đến 08/02/2022 11/03/2025
38-83 19 ngày 27/05/2014 đến 07/10/2014 01/04/2025
29-92 19 ngày 29/09/2009 đến 09/02/2010 18/03/2025
25-52 19 ngày 29/05/2018 đến 09/10/2018 01/04/2025
09-90 18 ngày 28/07/2020 đến 01/12/2020 01/04/2025
26-62 17 ngày 04/12/2012 đến 02/04/2013 25/03/2025
45-54 17 ngày 11/12/2018 đến 09/04/2019 11/03/2025
17-71 17 ngày 12/07/2022 đến 08/11/2022 14/01/2025
16-61 17 ngày 01/05/2012 đến 28/08/2012 25/02/2025
14-41 17 ngày 30/06/2020 đến 27/10/2020 25/03/2025
44-99 17 ngày 13/10/2015 đến 16/02/2016 01/04/2025
69-96 17 ngày 18/10/2011 đến 14/02/2012 18/02/2025
02-20 17 ngày 27/05/2014 đến 23/09/2014 18/03/2025
27-72 17 ngày 01/02/2022 đến 31/05/2022 18/03/2025
35-53 16 ngày 01/09/2015 đến 22/12/2015 04/03/2025
79-97 16 ngày 24/03/2020 đến 11/08/2020 25/03/2025
58-85 16 ngày 28/01/2020 đến 16/06/2020 04/03/2025
06-60 16 ngày 19/03/2019 đến 09/07/2019 18/03/2025
18-81 16 ngày 08/04/2014 đến 29/07/2014 01/04/2025
33-88 15 ngày 25/01/2022 đến 10/05/2022 11/03/2025
03-30 15 ngày 19/07/2011 đến 01/11/2011 01/04/2025
49-94 15 ngày 24/03/2009 đến 07/07/2009 18/03/2025
08-80 15 ngày 17/12/2013 đến 01/04/2014 25/03/2025
12-21 15 ngày 24/04/2012 đến 07/08/2012 01/04/2025
36-63 15 ngày 25/08/2020 đến 08/12/2020 18/02/2025
39-93 14 ngày 28/11/2017 đến 06/03/2018 01/04/2025
11-66 14 ngày 12/06/2012 đến 18/09/2012 24/12/2024
89-98 14 ngày 09/10/2012 đến 15/01/2013 11/03/2025
67-76 14 ngày 20/12/2011 đến 27/03/2012 01/04/2025
19-91 14 ngày 02/02/2016 đến 10/05/2016 18/02/2025
28-82 13 ngày 09/03/2021 đến 08/06/2021 01/04/2025
15-51 13 ngày 23/07/2019 đến 22/10/2019 11/02/2025
78-87 13 ngày 18/02/2020 đến 16/06/2020 01/04/2025
04-40 13 ngày 31/03/2009 đến 30/06/2009 18/03/2025
68-86 13 ngày 08/09/2020 đến 08/12/2020 11/02/2025
37-73 13 ngày 01/11/2011 đến 31/01/2012 01/04/2025
59-95 13 ngày 24/04/2012 đến 24/07/2012 18/03/2025
22-77 12 ngày 01/04/2014 đến 24/06/2014 11/03/2025
56-65 12 ngày 03/04/2012 đến 26/06/2012 11/03/2025
00-55 12 ngày 24/05/2011 đến 16/08/2011 25/03/2025
07-70 12 ngày 01/03/2016 đến 24/05/2016 04/03/2025
34-43 12 ngày 09/11/2021 đến 01/02/2022 01/04/2025
05-50 12 ngày 17/03/2015 đến 09/06/2015 25/02/2025
24-42 11 ngày 22/02/2022 đến 10/05/2022 18/02/2025
23-32 11 ngày 29/11/2022 đến 14/02/2023 25/03/2025
Xem thêm

Gan cực đại lô rơi Vũng Tàu từ trước đến nay

Giải Gan max Lô rơi hôm nay Thời gian Ngày về gần đây
3_2 36 ngày 70 29/01/2019 đến 08/10/2019 18/03/2025
6_3 35 ngày 09 12/04/2022 đến 13/12/2022 11/03/2025
ĐB 32 ngày 48 15/11/2016 đến 27/06/2017 14/01/2025
7 32 ngày 04 16/01/2018 đến 28/08/2018 25/02/2025
5 30 ngày 83 30/06/2009 đến 26/01/2010 24/12/2024
4_7 30 ngày 02 12/11/2013 đến 10/06/2014 18/03/2025
4_3 29 ngày 81 01/06/2021 đến 05/04/2022 01/04/2025
2 29 ngày 18 19/04/2022 đến 08/11/2022 04/03/2025
4_2 28 ngày 12 10/08/2010 đến 22/02/2011 25/03/2025
6_2 27 ngày 58 06/09/2011 đến 13/03/2012 22/10/2024
4_5 26 ngày 84 02/04/2019 đến 01/10/2019 01/04/2025
4_4 26 ngày 66 15/06/2021 đến 29/03/2022 11/03/2025
6_1 24 ngày 11 20/12/2011 đến 05/06/2012 01/04/2025
4_1 23 ngày 56 21/12/2010 đến 31/05/2011 01/04/2025
3_1 23 ngày 54 15/12/2009 đến 25/05/2010 04/03/2025
8 22 ngày 53 07/12/2010 đến 10/05/2011 01/04/2025
4_6 21 ngày 92 21/05/2013 đến 15/10/2013 10/12/2024
1 20 ngày 86 28/01/2014 đến 17/06/2014 21/01/2025

Xổ Số VN nơi cập nhật Thống kê lô gan Vũng Tàu nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất hàng ngày. Và đặc biệt là hoàn toàn miễn phí.

Thống kê Lô Gan Vũng Tàu là gì?

Thống kê lô gan Vũng Tàu (hay còn gọi là lô khan Vũng Tàu, số rắn) là thống kê những cặp số lô tô (2 số cuối) lâu chưa về trên bảng kết quả Vũng Tàu trong một khoảng thời gian, ví dụ như 5 ngày hay 10 ngày. Đây là những con loto gan lỳ không chịu xuất hiện. Số ngày gan (kỳ gan) là số lần mở thưởng mà bộ số đó chưa về tính đến hôm nay.

Ví dụ: Với biên độ gan = 10, bạn sẽ xem được thống kê với các bộ số chưa về trong 10 ngày tính đến ngày hôm nay.

Thống kê lô khan Vũng Tàu gồm có những thông tin sau:

Những con lô lâu chưa về (lô lên gan) từ 00-99, số ngày gan và số ngày gan cực đại, kỷ lục lâu chưa về nhất (gan max) là tổng bao nhiêu ngày

Thống kê cặp lô gan xổ số Vũng Tàu (bao gồm 1 số và số lộn của chính nó) lâu chưa về nhất tính đến hôm nay cùng với thời gian gan cực đại của các cặp số đó

Thống kê giải đặc biệt Vũng Tàu lâu chưa về đề gan, thống kê đầu, đuôi ĐB (hàng chục, hàng đơn vị của giải đặc biệt) và số ngày chưa về.

Người chơi xổ số sẽ dễ dàng nhận biết lô gan XSVT bằng cách xem theo dõi thống kê những con lô ít xuất hiện nhất trong bảng kết quả. Gan Cực Đại: Số lần kỷ lục mà một con số lâu nhất chưa về. Trường hợp lô kép lâu ngày xuất hiện thì được là lô kép gan (hay lô kép khan).

Ý nghĩa các cột bảng lô gan:

- Cột số: thống kê các cặp loto đã lên gan, tức là cặp 2 số cuối của các giải có ít nhất 10 ngày liên tiếp chưa xuất hiện trong bảng kết quả đã về 24h qua.

- Ngày ra gần nhất: thời điểm về của các cặp lô gan, tức là ngày cuối cùng mà lô đó xuất hiện trước khi lì không về trong kết quả xổ số Vũng Tàu tới nay.

- Số ngày gan: số ngày mà con số lô tô đó chưa ra.

Tại đây, trang cung cấp cho người xem thông tin của 5 bảng liên quan:

- Các bộ số và cặp số lô gan KQXSVT nhất hiện nay và nó đã gan bao nhiêu ngày. 

- Soi cầu lô gan bạch thủ giải đặc biệt Vũng Tàu lâu chưa về nhất là các số nào.

- Đầu đuôi giải đặc biệt lâu chưa ra về trong thời gian gần đây.

Phương pháp đánh theo lô gan hiệu quả:

- Những cặp số xuôi và số lộn của chính nó hay đi cùng nhau lâu chưa về và thời gian gan cực đại của cặp đó.

- Thống kê giải đặc biệt lâu chưa xuất hiện.

- Thống kê ngày ra theo đầu – số hàng chục hoặc đuôi – hàng đơn vị của 2 số cuối giải đặc biệt.

- Tổng gan cực đại.

Sử dụng công cụ thống kê chuẩn xác từ các kết quả cũ, Xổ Số VN cung cấp cho bạn thống kê lô gan Vũng Tàu chuẩn xác nhất. Với tính năng này, người chơi sẽ có thêm thông tin tham khảo để chọn cho mình con số may mắn, mang đến cơ hội trúng thưởng cao hơn. Chúc các bạn may mắn!

Thống kê lô gan. Tk lô. Thống kê lô gan Vũng Tàu. Lô gan Vũng Tàu. Lô Gan. Xem thống kê lô gan hôm nay nhanh và chính xác nhất tại Xổ Số VN.