Thống kê chu kỳ loto Miền Bắc dài nhất bộ số không ra

Gan cực đại Miền Bắc từ trước đến nay

Hướng dẫn: B1 - Chọn tỉnh. => B2 - Chọn nhanh bộ số muốn xem (KHÔNG cần bấm Enter).

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
00 28 ngày 10/07/2018 đến 07/08/2018 25/04/2024 - (1 ngày trước)
01 24 ngày 05/03/2018 đến 29/03/2018 24/04/2024 - (2 ngày trước)
02 22 ngày 03/07/2017 đến 25/07/2017 26/04/2024 - (0 ngày trước)
03 33 ngày 18/10/2003 đến 20/11/2003 25/04/2024 - (1 ngày trước)
04 34 ngày 23/11/2016 đến 27/12/2016 18/04/2024 - (8 ngày trước)
05 26 ngày 27/12/2013 đến 22/01/2014 20/04/2024 - (6 ngày trước)
06 27 ngày 04/10/2022 đến 31/10/2022 23/04/2024 - (3 ngày trước)
07 28 ngày 28/07/2013 đến 25/08/2013 23/04/2024 - (3 ngày trước)
08 34 ngày 13/07/2003 đến 16/08/2003 25/04/2024 - (1 ngày trước)
09 26 ngày 15/07/2008 đến 10/08/2008 21/04/2024 - (5 ngày trước)
10 35 ngày 16/07/2007 đến 20/08/2007 26/04/2024 - (0 ngày trước)
11 27 ngày 28/06/2018 đến 25/07/2018 21/04/2024 - (5 ngày trước)
12 25 ngày 10/06/2008 đến 05/07/2008 26/04/2024 - (0 ngày trước)
13 35 ngày 29/08/2003 đến 03/10/2003 25/04/2024 - (1 ngày trước)
14 33 ngày 13/01/2020 đến 15/02/2020 22/04/2024 - (4 ngày trước)
15 27 ngày 13/08/2019 đến 09/09/2019 23/04/2024 - (3 ngày trước)
16 43 ngày 27/10/2007 đến 09/12/2007 23/04/2024 - (3 ngày trước)
17 29 ngày 20/08/2017 đến 18/09/2017 23/04/2024 - (3 ngày trước)
18 30 ngày 16/09/2015 đến 16/10/2015 26/04/2024 - (0 ngày trước)
19 26 ngày 18/04/2009 đến 14/05/2009 26/04/2024 - (0 ngày trước)
20 25 ngày 01/04/2013 đến 26/04/2013 26/04/2024 - (0 ngày trước)
21 28 ngày 10/05/2016 đến 07/06/2016 22/04/2024 - (4 ngày trước)
22 30 ngày 07/06/2007 đến 07/07/2007 25/04/2024 - (1 ngày trước)
23 37 ngày 05/04/2006 đến 12/05/2006 25/04/2024 - (1 ngày trước)
24 26 ngày 08/12/2002 đến 03/01/2003 24/04/2024 - (2 ngày trước)
25 28 ngày 06/05/2003 đến 03/06/2003 22/04/2024 - (4 ngày trước)
26 41 ngày 22/10/2003 đến 02/12/2003 24/04/2024 - (2 ngày trước)
27 27 ngày 21/02/2022 đến 20/03/2022 17/04/2024 - (9 ngày trước)
28 30 ngày 15/07/2015 đến 14/08/2015 24/04/2024 - (2 ngày trước)
29 26 ngày 11/08/2002 đến 06/09/2002 20/04/2024 - (6 ngày trước)
30 29 ngày 10/09/2015 đến 09/10/2015 26/04/2024 - (0 ngày trước)
31 38 ngày 22/06/2013 đến 30/07/2013 22/04/2024 - (4 ngày trước)
32 26 ngày 17/04/2022 đến 13/05/2022 21/04/2024 - (5 ngày trước)
33 30 ngày 18/06/2010 đến 18/07/2010 23/04/2024 - (3 ngày trước)
34 30 ngày 23/03/2003 đến 22/04/2003 17/04/2024 - (9 ngày trước)
35 35 ngày 19/04/2018 đến 24/05/2018 26/04/2024 - (0 ngày trước)
36 27 ngày 13/11/2016 đến 10/12/2016 25/04/2024 - (1 ngày trước)
37 25 ngày 21/01/2021 đến 15/02/2021 26/04/2024 - (0 ngày trước)
38 26 ngày 03/07/2016 đến 29/07/2016 23/04/2024 - (3 ngày trước)
39 39 ngày 07/06/2002 đến 16/07/2002 21/04/2024 - (5 ngày trước)
40 31 ngày 05/05/2007 đến 05/06/2007 17/04/2024 - (9 ngày trước)
41 32 ngày 22/10/2019 đến 23/11/2019 24/04/2024 - (2 ngày trước)
42 32 ngày 03/06/2006 đến 05/07/2006 16/04/2024 - (10 ngày trước)
43 30 ngày 31/07/2010 đến 30/08/2010 22/04/2024 - (4 ngày trước)
44 30 ngày 29/04/2016 đến 29/05/2016 24/04/2024 - (2 ngày trước)
45 34 ngày 12/01/2013 đến 15/02/2013 19/04/2024 - (7 ngày trước)
46 28 ngày 02/01/2013 đến 30/01/2013 18/04/2024 - (8 ngày trước)
47 29 ngày 04/12/2016 đến 02/01/2017 24/04/2024 - (2 ngày trước)
48 39 ngày 25/07/2003 đến 02/09/2003 20/04/2024 - (6 ngày trước)
49 25 ngày 12/11/2021 đến 07/12/2021 26/04/2024 - (0 ngày trước)
50 32 ngày 17/02/2002 đến 21/03/2002 25/04/2024 - (1 ngày trước)
51 26 ngày 04/10/2019 đến 30/10/2019 26/04/2024 - (0 ngày trước)
52 24 ngày 06/08/2021 đến 30/08/2021 24/04/2024 - (2 ngày trước)
53 25 ngày 23/10/2019 đến 17/11/2019 24/04/2024 - (2 ngày trước)
54 28 ngày 04/05/2002 đến 01/06/2002 24/04/2024 - (2 ngày trước)
55 42 ngày 11/09/2020 đến 23/10/2020 10/04/2024 - (16 ngày trước)
56 24 ngày 27/12/2006 đến 20/01/2007 22/04/2024 - (4 ngày trước)
57 30 ngày 28/03/2014 đến 27/04/2014 26/04/2024 - (0 ngày trước)
58 35 ngày 01/01/2018 đến 05/02/2018 24/04/2024 - (2 ngày trước)
59 24 ngày 22/04/2008 đến 16/05/2008 26/04/2024 - (0 ngày trước)
60 28 ngày 10/08/2003 đến 07/09/2003 26/04/2024 - (0 ngày trước)
61 35 ngày 16/04/2012 đến 21/05/2012 24/04/2024 - (2 ngày trước)
62 29 ngày 26/07/2003 đến 24/08/2003 25/04/2024 - (1 ngày trước)
63 30 ngày 17/06/2020 đến 17/07/2020 22/04/2024 - (4 ngày trước)
64 26 ngày 20/10/2003 đến 15/11/2003 26/04/2024 - (0 ngày trước)
65 29 ngày 06/05/2017 đến 04/06/2017 25/04/2024 - (1 ngày trước)
66 29 ngày 16/11/2014 đến 15/12/2014 23/04/2024 - (3 ngày trước)
67 26 ngày 23/11/2011 đến 19/12/2011 26/04/2024 - (0 ngày trước)
68 27 ngày 01/05/2009 đến 28/05/2009 23/04/2024 - (3 ngày trước)
69 32 ngày 07/06/2019 đến 09/07/2019 24/04/2024 - (2 ngày trước)
70 30 ngày 09/12/2013 đến 08/01/2014 21/04/2024 - (5 ngày trước)
71 28 ngày 21/08/2008 đến 18/09/2008 25/04/2024 - (1 ngày trước)
72 27 ngày 24/04/2004 đến 21/05/2004 16/04/2024 - (10 ngày trước)
73 36 ngày 06/09/2022 đến 12/10/2022 18/04/2024 - (8 ngày trước)
74 36 ngày 04/04/2016 đến 10/05/2016 26/04/2024 - (0 ngày trước)
75 26 ngày 28/06/2002 đến 24/07/2002 21/04/2024 - (5 ngày trước)
76 30 ngày 09/11/2003 đến 09/12/2003 25/04/2024 - (1 ngày trước)
77 27 ngày 27/10/2010 đến 23/11/2010 26/04/2024 - (0 ngày trước)
78 33 ngày 29/07/2020 đến 31/08/2020 26/04/2024 - (0 ngày trước)
79 23 ngày 11/03/2019 đến 03/04/2019 26/04/2024 - (0 ngày trước)
80 30 ngày 31/01/2004 đến 01/03/2004 21/04/2024 - (5 ngày trước)
81 27 ngày 11/01/2011 đến 07/02/2011 25/04/2024 - (1 ngày trước)
82 26 ngày 25/06/2022 đến 21/07/2022 26/04/2024 - (0 ngày trước)
83 27 ngày 06/07/2016 đến 02/08/2016 13/04/2024 - (13 ngày trước)
84 37 ngày 24/12/2004 đến 30/01/2005 22/04/2024 - (4 ngày trước)
85 32 ngày 30/03/2021 đến 01/05/2021 26/04/2024 - (0 ngày trước)
86 28 ngày 08/11/2016 đến 06/12/2016 21/04/2024 - (5 ngày trước)
87 27 ngày 16/12/2004 đến 12/01/2005 16/04/2024 - (10 ngày trước)
88 26 ngày 27/07/2009 đến 22/08/2009 25/04/2024 - (1 ngày trước)
89 33 ngày 22/04/2002 đến 25/05/2002 20/04/2024 - (6 ngày trước)
90 24 ngày 07/05/2010 đến 31/05/2010 25/04/2024 - (1 ngày trước)
91 31 ngày 19/07/2009 đến 19/08/2009 23/04/2024 - (3 ngày trước)
92 31 ngày 04/10/2006 đến 04/11/2006 26/04/2024 - (0 ngày trước)
93 31 ngày 03/09/2002 đến 04/10/2002 26/04/2024 - (0 ngày trước)
94 32 ngày 07/07/2011 đến 08/08/2011 25/04/2024 - (1 ngày trước)
95 28 ngày 12/10/2021 đến 09/11/2021 25/04/2024 - (1 ngày trước)
96 28 ngày 11/12/2021 đến 08/01/2022 18/04/2024 - (8 ngày trước)
97 25 ngày 02/05/2018 đến 27/05/2018 23/04/2024 - (3 ngày trước)
98 24 ngày 10/11/2015 đến 04/12/2015 25/04/2024 - (1 ngày trước)
99 26 ngày 01/04/2022 đến 27/04/2022 20/04/2024 - (6 ngày trước)

Xổ số VN cập nhật thống kê chu kỳ lô tô Miền Bắc, TK chu kỳ dài nhất bộ số không ra Miền Bắc.

Chu kỳ lô tô là gì?

Là những lô tô xuất hiện lặp đi lặp lại theo một quy định nhất định. 

Hiện nay chu kỳ lô tô được phân chia thành nhiều loại dựa vào đặc tính của chúng. Có 2 loại chu kỳ lô tô chính như sau:

Lô gan (Lô Khan): Những lô có chu kỳ dài, chúng ít xuất hiện nhất trong các con số từ 00 – 99 ở nhiều kỳ quay. Từ các thống kê người xem có thể biết được thời điểm lâu nhất mà chúng xuất hiện (thường gọi là thời điểm max gan). 

Lô ra thường xuyên: Với những lô có chu kỳ liên tục, thời gian xuất hiện ngắn, có nhiều nháy thì chúng ta cũng có cách sử dụng riêng cho hiệu quả. Các lô tô này thường được người chơi ghi chép lại và tính toán rất kỹ.

Với mỗi dạng chu kỳ lô thì sẽ có những cách soi khác nhau để mang đến hiệu quả tốt nhất. Điều quan trọng là người chơi cần phải tìm hiểu kỹ và nghiên cứu quy luật để có thể đưa ra lựa chọn chính xác.

Tại sao cần phải thống kê chu kỳ lô tô?

Đối với những người bình thường, chơi lô đề chủ yếu dựa vào giấc mơ, dựa vào vận may. Nhưng với những người chơi chuyên nghiệp thì họ cần phải có sự nghiên cứu, tìm hiểu để chọn ra cặp số phù hợp. Trên thực tế, những người chơi có nghiên cứu, tính toán dựa vào các kết quả kỳ trước sẽ cho ra kết quả chính xác cao hơn và tỷ lệ nhận thưởng cũng sẽ cao hơn bình thường. 

Ngoài ra, việc thống kê chu kỳ lô tô trở nên quan trọng chính là tiết kiệm thời gian soi cầu. Đôi khi người chơi chỉ cần tìm các lô tô có chu kỳ ổn định, tính toán và dự đoán thời điểm nổ để đầu tư hoặc chọn cặp khó về nhất để có những cách chơi riêng biệt.

Hướng dẫn cách xem thống kê chu kỳ lô tô Miền Bắc đơn giản, nhanh chóng

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc sở hữu được bảng thống kê lô tô không còn là điều phức tạp. Để xem bảng thống kê chu kỳ lô tô mà bạn mong muốn, bạn cần thực hiện các bước như sau: 

Bước 1: Chọn nhà đài mà bạn đang chơi như Miền Bắc/đài mà chúng ta cần tìm kiếm chu kỳ.

Bước 2: Chọn khoảng thời gian thống kê và loại lô xuất hiện theo sở thích của bạn

Bước 3: Nếu bạn đang có con số muốn đánh mà cần tìm hiểu về chu kỳ lô của nó thì chỉ cần điền số đó vào bảng tìm kiếm đúng quy định. 

Bước 4: Tổng hợp kết quả cuối cùng.

Xổ Số VN nơi cập nhật những thông tin thống kê chu kỳ lô tô Miền Bắc, thống kê giải Đặc Biệt Miền Bắc, thống kê tần suất lô tô,... nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất.

TK chu kỳ lô tô. TK MB. TK chu kỳ lô tô Miền Bắc dài nhất bộ số không ra. Xem thống kê chu kỳ lô tô Miền Bắc nhanh chóng, chính xác tại Xổ Số VN.