Lô Gan KH - Thống kê lô gan Khánh Hòa hôm nay

ngày

Lô gan KH hôm nay 10 ngày trở lên

Số Gan Ngày về gần nhất Gan Max
60 23 ngày 17/11/2024 49 ngày
65 22 ngày 20/11/2024 30 ngày
55 21 ngày 24/11/2024 37 ngày
71 21 ngày 24/11/2024 47 ngày
64 16 ngày 11/12/2024 40 ngày
26 14 ngày 18/12/2024 25 ngày
12 14 ngày 18/12/2024 26 ngày
90 14 ngày 18/12/2024 37 ngày
89 12 ngày 25/12/2024 42 ngày
14 12 ngày 25/12/2024 47 ngày
02 11 ngày 29/12/2024 33 ngày
59 11 ngày 29/12/2024 34 ngày
32 11 ngày 29/12/2024 26 ngày
54 11 ngày 29/12/2024 28 ngày
85 10 ngày 01/01/2025 25 ngày
34 10 ngày 01/01/2025 28 ngày
10 10 ngày 01/01/2025 36 ngày

Cặp lô gan Khánh Hòa 3 ngày trở lên

Số Gan Ngày về gần nhất Gan Max
25-52 8 ngày 08/01/2025 17 ngày
34-43 8 ngày 08/01/2025 19 ngày
02-20 7 ngày 12/01/2025 19 ngày
46-64 7 ngày 12/01/2025 21 ngày
56-65 7 ngày 12/01/2025 17 ngày
01-10 6 ngày 15/01/2025 18 ngày
14-41 6 ngày 15/01/2025 17 ngày
89-98 6 ngày 15/01/2025 14 ngày
06-60 4 ngày 22/01/2025 12 ngày
00-55 4 ngày 22/01/2025 17 ngày
05-50 3 ngày 26/01/2025 15 ngày
17-71 3 ngày 26/01/2025 25 ngày
23-32 3 ngày 26/01/2025 20 ngày
59-95 3 ngày 26/01/2025 22 ngày
07-70 3 ngày 26/01/2025 18 ngày
28-82 3 ngày 26/01/2025 14 ngày

Lô rơi gan Khánh Hòa hôm nay 6 ngày trở lên

Giải thích 1 chút : Lô rơi được đếm từ giải 1 đến giải đặc biệt. Lô rơi Khánh Hòa có 8 giải trong 1 giải có các giải con cộng lại thành 27 con. Ví dụ giải 2 có 2 con sẽ được đánh số là 2_1 2_2, giải 3 có 6 giải sẽ đánh số đến 6.
Giải Gan Lô rơi hôm nay Ngày về gần nhất Gan Max
1 14 ngày 72 18/12/2024 30 ngày
3_2 16 ngày 33 11/12/2024 35 ngày
4_7 10 ngày 42 01/01/2025 25 ngày
6_1 6 ngày 58 15/01/2025 23 ngày
6_3 20 ngày 58 27/11/2024 39 ngày

Gan cực đại Khánh Hòa từ trước đến nay

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
99 55 ngày 16/06/2013 đến 25/12/2013 22/01/2025
69 52 ngày 29/01/2012 đến 29/07/2012 15/01/2025
58 50 ngày 06/01/2010 đến 30/06/2010 29/12/2024
60 49 ngày 03/06/2012 đến 21/11/2012 29/01/2025
98 48 ngày 04/01/2009 đến 24/06/2009 02/02/2025
62 48 ngày 25/03/2020 đến 04/10/2020 22/01/2025
04 47 ngày 29/08/2021 đến 09/02/2022 22/01/2025
14 47 ngày 27/12/2009 đến 09/06/2010 26/01/2025
71 47 ngày 25/02/2018 đến 08/08/2018 02/02/2025
31 45 ngày 01/09/2019 đến 05/02/2020 05/02/2025
28 44 ngày 14/09/2011 đến 19/02/2012 01/01/2025
78 43 ngày 02/05/2012 đến 30/09/2012 29/01/2025
23 43 ngày 12/09/2018 đến 10/02/2019 18/12/2024
89 42 ngày 19/05/2010 đến 13/10/2010 29/01/2025
84 41 ngày 19/12/2021 đến 11/05/2022 25/12/2024
64 40 ngày 12/10/2016 đến 01/03/2017 05/02/2025
86 39 ngày 24/04/2019 đến 08/09/2019 05/02/2025
08 39 ngày 07/04/2021 đến 08/09/2021 26/01/2025
00 39 ngày 27/01/2021 đến 13/06/2021 02/02/2025
63 38 ngày 18/05/2011 đến 28/09/2011 05/02/2025
43 38 ngày 11/06/2014 đến 22/10/2014 12/01/2025
09 38 ngày 22/12/2013 đến 04/05/2014 29/01/2025
77 37 ngày 24/02/2021 đến 04/07/2021 08/01/2025
44 37 ngày 07/03/2018 đến 15/07/2018 26/01/2025
55 37 ngày 19/05/2019 đến 25/09/2019 02/02/2025
57 37 ngày 03/11/2010 đến 04/05/2011 05/01/2025
50 37 ngày 21/08/2011 đến 28/12/2011 18/12/2024
90 37 ngày 24/03/2019 đến 31/07/2019 08/01/2025
25 36 ngày 02/02/2014 đến 08/06/2014 22/01/2025
05 36 ngày 18/11/2015 đến 23/03/2016 29/01/2025
07 36 ngày 28/06/2015 đến 01/11/2015 26/01/2025
10 36 ngày 21/07/2013 đến 24/11/2013 08/01/2025
92 36 ngày 15/05/2019 đến 18/09/2019 29/12/2024
16 36 ngày 09/09/2012 đến 13/01/2013 05/02/2025
97 35 ngày 07/03/2012 đến 08/07/2012 01/01/2025
67 35 ngày 11/11/2015 đến 13/03/2016 29/01/2025
72 35 ngày 03/08/2016 đến 04/12/2016 05/02/2025
74 35 ngày 18/09/2013 đến 19/01/2014 05/02/2025
59 34 ngày 05/10/2014 đến 01/02/2015 05/01/2025
37 34 ngày 19/01/2020 đến 10/06/2020 05/02/2025
56 34 ngày 28/01/2009 đến 27/05/2009 29/01/2025
38 34 ngày 29/04/2020 đến 26/08/2020 15/01/2025
02 33 ngày 03/10/2012 đến 27/01/2013 05/02/2025
53 33 ngày 06/07/2014 đến 29/10/2014 08/01/2025
45 33 ngày 25/07/2010 đến 17/11/2010 02/02/2025
95 33 ngày 07/03/2012 đến 01/07/2012 29/01/2025
48 33 ngày 24/03/2021 đến 18/07/2021 12/01/2025
42 32 ngày 21/09/2014 đến 11/01/2015 02/02/2025
41 32 ngày 03/07/2011 đến 23/10/2011 19/01/2025
96 32 ngày 01/01/2017 đến 23/04/2017 08/01/2025
29 32 ngày 07/01/2015 đến 29/04/2015 26/01/2025
68 32 ngày 23/09/2018 đến 13/01/2019 15/01/2025
15 31 ngày 13/09/2015 đến 30/12/2015 08/01/2025
01 31 ngày 13/12/2020 đến 31/03/2021 02/02/2025
73 31 ngày 22/04/2018 đến 08/08/2018 29/12/2024
40 31 ngày 22/07/2018 đến 07/11/2018 24/11/2024
65 30 ngày 21/02/2010 đến 06/06/2010 12/01/2025
46 30 ngày 03/02/2013 đến 19/05/2013 02/02/2025
61 30 ngày 28/09/2011 đến 11/01/2012 05/02/2025
03 30 ngày 02/09/2009 đến 16/12/2009 29/12/2024
83 30 ngày 09/04/2014 đến 23/07/2014 17/11/2024
76 30 ngày 10/12/2017 đến 25/03/2018 02/02/2025
81 30 ngày 25/04/2012 đến 08/08/2012 05/02/2025
91 29 ngày 08/03/2009 đến 17/06/2009 26/01/2025
94 29 ngày 30/10/2016 đến 08/02/2017 11/12/2024
11 29 ngày 14/08/2011 đến 23/11/2011 20/11/2024
30 29 ngày 20/01/2021 đến 02/05/2021 22/01/2025
87 29 ngày 12/10/2016 đến 22/01/2017 05/02/2025
54 28 ngày 14/05/2014 đến 20/08/2014 29/01/2025
79 28 ngày 24/02/2013 đến 02/06/2013 22/01/2025
75 28 ngày 01/03/2020 đến 01/07/2020 19/01/2025
19 28 ngày 17/07/2013 đến 23/10/2013 24/11/2024
17 28 ngày 28/03/2010 đến 04/07/2010 05/02/2025
06 28 ngày 19/02/2020 đến 21/06/2020 19/01/2025
34 28 ngày 04/05/2022 đến 10/08/2022 29/01/2025
49 28 ngày 08/01/2017 đến 16/04/2017 19/01/2025
35 27 ngày 18/11/2009 đến 21/02/2010 02/02/2025
66 27 ngày 08/05/2016 đến 10/08/2016 29/01/2025
52 27 ngày 24/07/2019 đến 27/10/2019 02/02/2025
18 27 ngày 18/07/2010 đến 20/10/2010 02/02/2025
22 27 ngày 29/12/2021 đến 03/04/2022 22/01/2025
47 27 ngày 12/07/2015 đến 14/10/2015 29/01/2025
13 26 ngày 03/02/2021 đến 05/05/2021 26/01/2025
12 26 ngày 06/04/2016 đến 06/07/2016 02/02/2025
82 26 ngày 11/01/2009 đến 15/04/2009 05/02/2025
32 26 ngày 02/02/2022 đến 04/05/2022 01/01/2025
39 26 ngày 20/01/2013 đến 21/04/2013 05/02/2025
80 26 ngày 02/03/2011 đến 01/06/2011 19/01/2025
36 25 ngày 22/02/2012 đến 20/05/2012 08/01/2025
70 25 ngày 14/03/2021 đến 09/06/2021 25/12/2024
21 25 ngày 08/02/2015 đến 06/05/2015 18/12/2024
88 25 ngày 30/08/2015 đến 25/11/2015 12/01/2025
24 25 ngày 12/12/2018 đến 10/03/2019
85 25 ngày 25/11/2020 đến 21/02/2021 26/01/2025
26 25 ngày 15/09/2019 đến 11/12/2019 29/01/2025
27 24 ngày 18/11/2009 đến 10/02/2010 26/01/2025
33 24 ngày 14/05/2017 đến 06/08/2017 02/02/2025
20 23 ngày 31/08/2022 đến 20/11/2022 15/01/2025
93 23 ngày 28/12/2022 đến 19/03/2023 15/01/2025
51 23 ngày 02/06/2019 đến 21/08/2019 22/01/2025
Xem thêm

Gan cực đại cặp lô Khánh Hòa từ trước đến nay

Cặp Gan max Thời gian Ngày về gần đây
78-87 27 ngày 19/10/2016 đến 22/01/2017 15/01/2025
45-54 25 ngày 25/03/2018 đến 20/06/2018 12/01/2025
17-71 25 ngày 25/04/2018 đến 22/07/2018 29/01/2025
59-95 22 ngày 16/11/2014 đến 01/02/2015 02/02/2025
47-74 21 ngày 09/10/2013 đến 22/12/2013 26/01/2025
46-64 21 ngày 19/10/2016 đến 01/01/2017 22/01/2025
23-32 20 ngày 15/05/2016 đến 24/07/2016 26/01/2025
13-31 19 ngày 27/06/2010 đến 01/09/2010 02/02/2025
34-43 19 ngày 23/11/2014 đến 28/01/2015 05/02/2025
69-96 19 ngày 24/04/2019 đến 30/06/2019 29/01/2025
27-72 19 ngày 10/09/2014 đến 16/11/2014 29/01/2025
04-40 19 ngày 13/10/2021 đến 19/12/2021 15/01/2025
38-83 19 ngày 16/09/2018 đến 21/11/2018 05/02/2025
02-20 19 ngày 28/06/2017 đến 03/09/2017 05/02/2025
39-93 18 ngày 08/08/2012 đến 10/10/2012 26/01/2025
19-91 18 ngày 04/10/2015 đến 06/12/2015 02/02/2025
18-81 18 ngày 01/08/2010 đến 03/10/2010 05/02/2025
15-51 18 ngày 02/06/2019 đến 04/08/2019 26/01/2025
09-90 18 ngày 15/01/2014 đến 19/03/2014 05/02/2025
07-70 18 ngày 29/01/2023 đến 02/04/2023 08/01/2025
22-77 18 ngày 03/08/2016 đến 05/10/2016 05/02/2025
01-10 18 ngày 10/06/2012 đến 12/08/2012 05/02/2025
48-84 17 ngày 15/01/2014 đến 16/03/2014 26/01/2025
56-65 17 ngày 04/09/2013 đến 03/11/2013 29/01/2025
00-55 17 ngày 22/06/2014 đến 20/08/2014 08/01/2025
25-52 17 ngày 16/03/2014 đến 14/05/2014 02/02/2025
12-21 17 ngày 03/10/2010 đến 01/12/2010 05/02/2025
14-41 17 ngày 19/12/2018 đến 17/02/2019 05/02/2025
16-61 17 ngày 23/11/2016 đến 22/01/2017 02/02/2025
26-62 17 ngày 26/07/2020 đến 23/09/2020 05/02/2025
33-88 16 ngày 22/06/2014 đến 17/08/2014 29/01/2025
29-92 16 ngày 23/07/2017 đến 17/09/2017 12/01/2025
58-85 16 ngày 11/09/2016 đến 06/11/2016 02/02/2025
57-75 16 ngày 06/03/2011 đến 01/05/2011 05/02/2025
67-76 15 ngày 24/06/2015 đến 16/08/2015 29/01/2025
05-50 15 ngày 01/12/2010 đến 16/03/2011 12/01/2025
37-73 15 ngày 12/10/2014 đến 03/12/2014 02/02/2025
08-80 15 ngày 18/03/2012 đến 09/05/2012 05/02/2025
24-42 15 ngày 16/01/2019 đến 10/03/2019 26/01/2025
03-30 15 ngày 05/05/2021 đến 27/06/2021 05/02/2025
68-86 15 ngày 10/03/2010 đến 02/05/2010 05/02/2025
11-66 14 ngày 25/06/2014 đến 13/08/2014 02/02/2025
89-98 14 ngày 11/02/2009 đến 01/04/2009 02/02/2025
44-99 14 ngày 02/05/2012 đến 20/06/2012 02/02/2025
36-63 14 ngày 05/03/2014 đến 23/04/2014 15/01/2025
49-94 14 ngày 27/07/2022 đến 14/09/2022 22/01/2025
35-53 14 ngày 14/02/2016 đến 03/04/2016 29/01/2025
28-82 14 ngày 03/04/2022 đến 22/05/2022 29/01/2025
79-97 13 ngày 11/04/2010 đến 26/05/2010 05/02/2025
06-60 12 ngày 25/01/2023 đến 08/03/2023 02/02/2025
Xem thêm

Gan cực đại lô rơi Khánh Hòa từ trước đến nay

Giải Gan max Lô rơi hôm nay Thời gian Ngày về gần đây
4_3 51 ngày 36 01/04/2018 đến 26/09/2018 02/02/2025
4_2 42 ngày 72 11/10/2009 đến 07/03/2010 18/12/2024
6_3 39 ngày 84 21/04/2013 đến 04/09/2013 26/01/2025
ĐB 39 ngày 16 12/01/2014 đến 28/05/2014 22/01/2025
3_1 39 ngày 33 16/12/2012 đến 01/05/2013 11/12/2024
3_2 35 ngày 09 10/03/2019 đến 10/07/2019 19/01/2025
6_2 34 ngày 62 19/02/2014 đến 18/06/2014 02/02/2025
4_6 33 ngày 58 18/04/2012 đến 12/08/2012 29/01/2025
4_1 32 ngày 37 05/12/2021 đến 27/03/2022 05/02/2025
7 30 ngày 19 05/01/2020 đến 13/05/2020 05/02/2025
1 30 ngày 67 17/01/2021 đến 02/05/2021 05/02/2025
5 28 ngày 42 12/04/2015 đến 19/07/2015 01/01/2025
4_5 28 ngày 84 07/11/2021 đến 13/02/2022 22/01/2025
4_4 28 ngày 58 11/09/2013 đến 18/12/2013 15/01/2025
4_7 25 ngày 15 24/10/2021 đến 19/01/2022 26/01/2025
2 24 ngày 58 08/11/2015 đến 31/01/2016 27/11/2024
6_1 23 ngày 86 16/10/2013 đến 05/01/2014 29/01/2025
8 22 ngày 39 31/05/2017 đến 16/08/2017 26/01/2025

Xổ Số VN nơi cập nhật Thống kê lô gan Khánh Hòa nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất hàng ngày. Và đặc biệt là hoàn toàn miễn phí.

Thống kê Lô Gan Khánh Hòa là gì?

Thống kê lô gan Khánh Hòa (hay còn gọi là lô khan Khánh Hòa, số rắn) là thống kê những cặp số lô tô (2 số cuối) lâu chưa về trên bảng kết quả Khánh Hòa trong một khoảng thời gian, ví dụ như 5 ngày hay 10 ngày. Đây là những con loto gan lỳ không chịu xuất hiện. Số ngày gan (kỳ gan) là số lần mở thưởng mà bộ số đó chưa về tính đến hôm nay.

Ví dụ: Với biên độ gan = 10, bạn sẽ xem được thống kê với các bộ số chưa về trong 10 ngày tính đến ngày hôm nay.

Thống kê lô khan Khánh Hòa gồm có những thông tin sau:

Những con lô lâu chưa về (lô lên gan) từ 00-99, số ngày gan và số ngày gan cực đại, kỷ lục lâu chưa về nhất (gan max) là tổng bao nhiêu ngày

Thống kê cặp lô gan xổ số Khánh Hòa (bao gồm 1 số và số lộn của chính nó) lâu chưa về nhất tính đến hôm nay cùng với thời gian gan cực đại của các cặp số đó

Thống kê giải đặc biệt Khánh Hòa lâu chưa về đề gan, thống kê đầu, đuôi ĐB (hàng chục, hàng đơn vị của giải đặc biệt) và số ngày chưa về.

Người chơi xổ số sẽ dễ dàng nhận biết lô gan XSKH bằng cách xem theo dõi thống kê những con lô ít xuất hiện nhất trong bảng kết quả. Gan Cực Đại: Số lần kỷ lục mà một con số lâu nhất chưa về. Trường hợp lô kép lâu ngày xuất hiện thì được là lô kép gan (hay lô kép khan).

Ý nghĩa các cột bảng lô gan:

- Cột số: thống kê các cặp loto đã lên gan, tức là cặp 2 số cuối của các giải có ít nhất 10 ngày liên tiếp chưa xuất hiện trong bảng kết quả đã về 24h qua.

- Ngày ra gần nhất: thời điểm về của các cặp lô gan, tức là ngày cuối cùng mà lô đó xuất hiện trước khi lì không về trong kết quả xổ số Khánh Hòa tới nay.

- Số ngày gan: số ngày mà con số lô tô đó chưa ra.

Tại đây, trang cung cấp cho người xem thông tin của 5 bảng liên quan:

- Các bộ số và cặp số lô gan KQXSKH nhất hiện nay và nó đã gan bao nhiêu ngày. 

- Soi cầu lô gan bạch thủ giải đặc biệt Khánh Hòa lâu chưa về nhất là các số nào.

- Đầu đuôi giải đặc biệt lâu chưa ra về trong thời gian gần đây.

Phương pháp đánh theo lô gan hiệu quả:

- Những cặp số xuôi và số lộn của chính nó hay đi cùng nhau lâu chưa về và thời gian gan cực đại của cặp đó.

- Thống kê giải đặc biệt lâu chưa xuất hiện.

- Thống kê ngày ra theo đầu – số hàng chục hoặc đuôi – hàng đơn vị của 2 số cuối giải đặc biệt.

- Tổng gan cực đại.

Sử dụng công cụ thống kê chuẩn xác từ các kết quả cũ, Xổ Số VN cung cấp cho bạn thống kê lô gan Khánh Hòa chuẩn xác nhất. Với tính năng này, người chơi sẽ có thêm thông tin tham khảo để chọn cho mình con số may mắn, mang đến cơ hội trúng thưởng cao hơn. Chúc các bạn may mắn!

Thống kê lô gan. Tk lô. Thống kê lô gan Khánh Hòa. Lô gan Khánh Hòa. Lô Gan. Xem thống kê lô gan hôm nay nhanh và chính xác nhất tại Xổ Số VN.