Thống kê chu kỳ loto Huế dài nhất bộ số không ra

Gan cực đại Huế từ trước đến nay

Hướng dẫn: B1 - Chọn tỉnh. => B2 - Chọn nhanh bộ số muốn xem (KHÔNG cần bấm Enter).

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
00 26 ngày 01/08/2011 đến 30/01/2012 24/11/2024 - (2 ngày trước)
01 32 ngày 10/01/2022 đến 02/05/2022 07/10/2024 - (13 ngày trước)
02 26 ngày 15/05/2022 đến 14/08/2022 27/10/2024 - (10 ngày trước)
03 25 ngày 23/01/2022 đến 18/04/2022 27/10/2024 - (10 ngày trước)
04 23 ngày 13/06/2016 đến 21/11/2016 02/12/2024 - (0 ngày trước)
05 35 ngày 04/05/2009 đến 04/01/2010 10/11/2024 - (6 ngày trước)
06 22 ngày 23/05/2022 đến 08/08/2022 04/11/2024 - (7 ngày trước)
07 39 ngày 11/10/2010 đến 11/07/2011 03/11/2024 - (8 ngày trước)
08 22 ngày 21/08/2017 đến 22/01/2018 01/12/2024 - (1 ngày trước)
09 32 ngày 10/12/2018 đến 22/07/2019 20/10/2024 - (12 ngày trước)
10 27 ngày 31/01/2011 đến 08/08/2011 18/11/2024 - (3 ngày trước)
11 44 ngày 19/04/2010 đến 21/02/2011 17/11/2024 - (4 ngày trước)
12 37 ngày 29/03/2010 đến 13/12/2010 24/11/2024 - (2 ngày trước)
13 28 ngày 24/10/2011 đến 07/05/2012 24/11/2024 - (2 ngày trước)
14 22 ngày 21/01/2013 đến 24/06/2013 20/10/2024 - (12 ngày trước)
15 24 ngày 12/08/2019 đến 27/01/2020 18/11/2024 - (3 ngày trước)
16 36 ngày 15/07/2019 đến 23/03/2020 20/10/2024 - (12 ngày trước)
17 20 ngày 16/01/2022 đến 27/03/2022 07/10/2024 - (13 ngày trước)
18 27 ngày 02/12/2013 đến 09/06/2014 02/12/2024 - (0 ngày trước)
19 46 ngày 30/08/2021 đến 10/04/2022 28/10/2024 - (9 ngày trước)
20 29 ngày 29/06/2015 đến 18/01/2016 01/12/2024 - (1 ngày trước)
21 24 ngày 30/01/2017 đến 17/07/2017 10/11/2024 - (6 ngày trước)
22 22 ngày 29/01/2018 đến 02/07/2018 17/11/2024 - (4 ngày trước)
23 21 ngày 16/05/2011 đến 10/10/2011 02/12/2024 - (0 ngày trước)
24 25 ngày 02/10/2022 đến 26/12/2022 04/11/2024 - (7 ngày trước)
25 46 ngày 01/08/2016 đến 19/06/2017 18/11/2024 - (3 ngày trước)
26 39 ngày 22/06/2009 đến 22/03/2010 01/12/2024 - (1 ngày trước)
27 24 ngày 22/06/2009 đến 07/12/2009 18/11/2024 - (3 ngày trước)
28 24 ngày 16/09/2013 đến 03/03/2014 10/11/2024 - (6 ngày trước)
29 38 ngày 13/08/2012 đến 06/05/2013 02/12/2024 - (0 ngày trước)
30 28 ngày 27/09/2021 đến 20/02/2022 02/12/2024 - (0 ngày trước)
31 32 ngày 01/10/2018 đến 13/05/2019 11/11/2024 - (5 ngày trước)
32 26 ngày 06/07/2009 đến 04/01/2010 17/11/2024 - (4 ngày trước)
33 30 ngày 23/12/2019 đến 10/08/2020 01/12/2024 - (1 ngày trước)
34 22 ngày 04/12/2017 đến 07/05/2018 02/12/2024 - (0 ngày trước)
35 40 ngày 24/08/2009 đến 31/05/2010 24/11/2024 - (2 ngày trước)
36 31 ngày 09/02/2009 đến 14/09/2009 27/10/2024 - (10 ngày trước)
37 23 ngày 03/10/2022 đến 25/12/2022 18/11/2024 - (3 ngày trước)
38 27 ngày 08/10/2012 đến 15/04/2013 02/12/2024 - (0 ngày trước)
39 35 ngày 20/02/2012 đến 22/10/2012 17/11/2024 - (4 ngày trước)
40 21 ngày 26/11/2018 đến 22/04/2019 01/12/2024 - (1 ngày trước)
41 21 ngày 14/05/2018 đến 08/10/2018 11/11/2024 - (5 ngày trước)
42 26 ngày 06/05/2019 đến 04/11/2019 30/09/2024 - (15 ngày trước)
43 29 ngày 14/09/2015 đến 04/04/2016 11/11/2024 - (5 ngày trước)
44 22 ngày 07/05/2012 đến 08/10/2012 24/11/2024 - (2 ngày trước)
45 24 ngày 23/04/2018 đến 08/10/2018 02/12/2024 - (0 ngày trước)
46 54 ngày 27/11/2017 đến 10/12/2018 17/11/2024 - (4 ngày trước)
47 24 ngày 22/02/2021 đến 16/08/2021 24/11/2024 - (2 ngày trước)
48 23 ngày 09/05/2016 đến 17/10/2016 21/10/2024 - (11 ngày trước)
49 25 ngày 07/01/2013 đến 01/07/2013 24/11/2024 - (2 ngày trước)
50 24 ngày 03/10/2011 đến 19/03/2012 02/12/2024 - (0 ngày trước)
51 20 ngày 01/07/2013 đến 18/11/2013 02/12/2024 - (0 ngày trước)
52 20 ngày 01/06/2009 đến 19/10/2009 07/10/2024 - (13 ngày trước)
53 20 ngày 11/02/2019 đến 01/07/2019 18/11/2024 - (3 ngày trước)
54 43 ngày 15/03/2021 đến 09/01/2022 17/11/2024 - (4 ngày trước)
55 34 ngày 14/06/2010 đến 07/02/2011 27/10/2024 - (10 ngày trước)
56 28 ngày 17/04/2022 đến 24/07/2022 01/12/2024 - (1 ngày trước)
57 27 ngày 23/09/2019 đến 30/03/2020 10/11/2024 - (6 ngày trước)
58 36 ngày 14/09/2009 đến 24/05/2010 01/12/2024 - (1 ngày trước)
59 32 ngày 07/08/2017 đến 19/03/2018 02/12/2024 - (0 ngày trước)
60 30 ngày 03/02/2020 đến 21/09/2020 24/11/2024 - (2 ngày trước)
61 25 ngày 09/08/2021 đến 16/01/2022 17/11/2024 - (4 ngày trước)
62 30 ngày 19/01/2009 đến 17/08/2009 10/11/2024 - (6 ngày trước)
63 23 ngày 20/05/2013 đến 28/10/2013 27/10/2024 - (10 ngày trước)
64 39 ngày 29/10/2012 đến 29/07/2013 18/11/2024 - (3 ngày trước)
65 28 ngày 20/02/2022 đến 29/05/2022 17/11/2024 - (4 ngày trước)
66 23 ngày 16/03/2020 đến 14/09/2020 11/11/2024 - (5 ngày trước)
67 45 ngày 19/11/2012 đến 30/09/2013 01/12/2024 - (1 ngày trước)
68 31 ngày 01/01/2023 đến 17/04/2023 01/12/2024 - (1 ngày trước)
69 20 ngày 23/10/2017 đến 12/03/2018 24/11/2024 - (2 ngày trước)
70 34 ngày 02/04/2018 đến 26/11/2018 28/10/2024 - (9 ngày trước)
71 26 ngày 27/06/2022 đến 26/09/2022 02/12/2024 - (0 ngày trước)
72 29 ngày 20/08/2018 đến 11/03/2019 18/11/2024 - (3 ngày trước)
73 27 ngày 25/10/2021 đến 28/02/2022 18/11/2024 - (3 ngày trước)
74 28 ngày 22/06/2020 đến 04/01/2021 21/10/2024 - (11 ngày trước)
75 25 ngày 09/11/2020 đến 03/05/2021 24/11/2024 - (2 ngày trước)
76 26 ngày 18/05/2009 đến 16/11/2009 18/11/2024 - (3 ngày trước)
77 26 ngày 30/05/2016 đến 28/11/2016 02/12/2024 - (0 ngày trước)
78 23 ngày 02/12/2019 đến 01/06/2020 18/11/2024 - (3 ngày trước)
79 43 ngày 11/10/2021 đến 18/04/2022 17/11/2024 - (4 ngày trước)
80 30 ngày 13/11/2017 đến 11/06/2018 16/09/2024 - (19 ngày trước)
81 21 ngày 21/04/2014 đến 15/09/2014 18/08/2024 - (28 ngày trước)
82 32 ngày 28/01/2019 đến 09/09/2019 17/11/2024 - (4 ngày trước)
83 36 ngày 02/03/2015 đến 09/11/2015 10/11/2024 - (6 ngày trước)
84 29 ngày 19/10/2009 đến 10/05/2010 28/10/2024 - (9 ngày trước)
85 45 ngày 24/04/2017 đến 05/03/2018 20/10/2024 - (12 ngày trước)
86 19 ngày 15/06/2015 đến 26/10/2015 03/11/2024 - (8 ngày trước)
87 27 ngày 03/09/2012 đến 11/03/2013 24/11/2024 - (2 ngày trước)
88 34 ngày 08/03/2010 đến 01/11/2010 02/12/2024 - (0 ngày trước)
89 30 ngày 16/01/2012 đến 13/08/2012 10/11/2024 - (6 ngày trước)
90 23 ngày 21/11/2022 đến 12/02/2023 27/10/2024 - (10 ngày trước)
91 31 ngày 26/01/2009 đến 31/08/2009 27/10/2024 - (10 ngày trước)
92 41 ngày 27/02/2022 đến 18/07/2022 04/11/2024 - (7 ngày trước)
93 48 ngày 19/09/2016 đến 21/08/2017 01/12/2024 - (1 ngày trước)
94 25 ngày 15/05/2017 đến 06/11/2017 11/11/2024 - (5 ngày trước)
95 20 ngày 28/09/2015 đến 15/02/2016 01/12/2024 - (1 ngày trước)
96 23 ngày 14/06/2021 đến 29/11/2021 07/10/2024 - (13 ngày trước)
97 25 ngày 03/05/2010 đến 25/10/2010 18/11/2024 - (3 ngày trước)
98 30 ngày 16/02/2015 đến 14/09/2015 02/12/2024 - (0 ngày trước)
99 38 ngày 02/01/2017 đến 25/09/2017 02/12/2024 - (0 ngày trước)

Xổ số VN cập nhật thống kê chu kỳ lô tô Huế, TK chu kỳ dài nhất bộ số không ra Huế.

Chu kỳ lô tô là gì?

Là những lô tô xuất hiện lặp đi lặp lại theo một quy định nhất định. 

Hiện nay chu kỳ lô tô được phân chia thành nhiều loại dựa vào đặc tính của chúng. Có 2 loại chu kỳ lô tô chính như sau:

Lô gan (Lô Khan): Những lô có chu kỳ dài, chúng ít xuất hiện nhất trong các con số từ 00 – 99 ở nhiều kỳ quay. Từ các thống kê người xem có thể biết được thời điểm lâu nhất mà chúng xuất hiện (thường gọi là thời điểm max gan). 

Lô ra thường xuyên: Với những lô có chu kỳ liên tục, thời gian xuất hiện ngắn, có nhiều nháy thì chúng ta cũng có cách sử dụng riêng cho hiệu quả. Các lô tô này thường được người chơi ghi chép lại và tính toán rất kỹ.

Với mỗi dạng chu kỳ lô thì sẽ có những cách soi khác nhau để mang đến hiệu quả tốt nhất. Điều quan trọng là người chơi cần phải tìm hiểu kỹ và nghiên cứu quy luật để có thể đưa ra lựa chọn chính xác.

Tại sao cần phải thống kê chu kỳ lô tô?

Đối với những người bình thường, chơi lô đề chủ yếu dựa vào giấc mơ, dựa vào vận may. Nhưng với những người chơi chuyên nghiệp thì họ cần phải có sự nghiên cứu, tìm hiểu để chọn ra cặp số phù hợp. Trên thực tế, những người chơi có nghiên cứu, tính toán dựa vào các kết quả kỳ trước sẽ cho ra kết quả chính xác cao hơn và tỷ lệ nhận thưởng cũng sẽ cao hơn bình thường. 

Ngoài ra, việc thống kê chu kỳ lô tô trở nên quan trọng chính là tiết kiệm thời gian soi cầu. Đôi khi người chơi chỉ cần tìm các lô tô có chu kỳ ổn định, tính toán và dự đoán thời điểm nổ để đầu tư hoặc chọn cặp khó về nhất để có những cách chơi riêng biệt.

Hướng dẫn cách xem thống kê chu kỳ lô tô Huế đơn giản, nhanh chóng

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc sở hữu được bảng thống kê lô tô không còn là điều phức tạp. Để xem bảng thống kê chu kỳ lô tô mà bạn mong muốn, bạn cần thực hiện các bước như sau: 

Bước 1: Chọn nhà đài mà bạn đang chơi như Huế/đài mà chúng ta cần tìm kiếm chu kỳ.

Bước 2: Chọn khoảng thời gian thống kê và loại lô xuất hiện theo sở thích của bạn

Bước 3: Nếu bạn đang có con số muốn đánh mà cần tìm hiểu về chu kỳ lô của nó thì chỉ cần điền số đó vào bảng tìm kiếm đúng quy định. 

Bước 4: Tổng hợp kết quả cuối cùng.

Xổ Số VN nơi cập nhật những thông tin thống kê chu kỳ lô tô Huế, thống kê giải Đặc Biệt Huế, thống kê tần suất lô tô,... nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất.

TK chu kỳ lô tô. TK TTH. TK chu kỳ lô tô Huế dài nhất bộ số không ra. Xem thống kê chu kỳ lô tô Huế nhanh chóng, chính xác tại Xổ Số VN.