Thống kê chu kỳ loto Sóc Trăng dài nhất bộ số không ra

Gan cực đại Sóc Trăng từ trước đến nay

Hướng dẫn: B1 - Chọn tỉnh. => B2 - Chọn nhanh bộ số muốn xem (KHÔNG cần bấm Enter).

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
00 25 ngày 15/02/2012 đến 08/08/2012 25/09/2024 - (1 ngày trước)
01 19 ngày 25/05/2022 đến 05/10/2022 03/07/2024 - (13 ngày trước)
02 43 ngày 25/07/2018 đến 22/05/2019 18/09/2024 - (2 ngày trước)
03 22 ngày 25/02/2015 đến 29/07/2015 04/09/2024 - (4 ngày trước)
04 33 ngày 01/09/2010 đến 20/04/2011 11/09/2024 - (3 ngày trước)
05 22 ngày 03/02/2021 đến 07/07/2021 25/09/2024 - (1 ngày trước)
06 28 ngày 13/03/2013 đến 25/09/2013 14/08/2024 - (7 ngày trước)
07 29 ngày 18/04/2018 đến 07/11/2018 28/08/2024 - (5 ngày trước)
08 38 ngày 05/10/2011 đến 27/06/2012 07/08/2024 - (8 ngày trước)
09 41 ngày 29/06/2022 đến 12/04/2023 11/09/2024 - (3 ngày trước)
10 26 ngày 17/02/2016 đến 17/08/2016 02/10/2024 - (0 ngày trước)
11 28 ngày 01/01/2014 đến 16/07/2014 25/09/2024 - (1 ngày trước)
12 29 ngày 26/02/2020 đến 14/10/2020 18/09/2024 - (2 ngày trước)
13 33 ngày 11/11/2020 đến 30/06/2021 18/09/2024 - (2 ngày trước)
14 37 ngày 29/06/2022 đến 15/03/2023 02/10/2024 - (0 ngày trước)
15 24 ngày 04/07/2018 đến 19/12/2018 25/09/2024 - (1 ngày trước)
16 19 ngày 06/05/2015 đến 16/09/2015 02/10/2024 - (0 ngày trước)
17 22 ngày 17/06/2020 đến 18/11/2020 28/08/2024 - (5 ngày trước)
18 32 ngày 15/06/2011 đến 25/01/2012 02/10/2024 - (0 ngày trước)
19 23 ngày 29/07/2015 đến 06/01/2016 02/10/2024 - (0 ngày trước)
20 58 ngày 22/07/2015 đến 31/08/2016 02/10/2024 - (0 ngày trước)
21 28 ngày 24/02/2016 đến 07/09/2016 18/09/2024 - (2 ngày trước)
22 29 ngày 26/05/2010 đến 15/12/2010 07/08/2024 - (8 ngày trước)
23 30 ngày 06/07/2016 đến 01/02/2017 25/09/2024 - (1 ngày trước)
24 38 ngày 15/11/2017 đến 08/08/2018 28/08/2024 - (5 ngày trước)
25 34 ngày 07/06/2017 đến 31/01/2018 01/05/2024 - (22 ngày trước)
26 32 ngày 26/12/2018 đến 07/08/2019 25/09/2024 - (1 ngày trước)
27 33 ngày 04/05/2016 đến 21/12/2016 28/08/2024 - (5 ngày trước)
28 42 ngày 28/10/2009 đến 18/08/2010 25/09/2024 - (1 ngày trước)
29 25 ngày 22/10/2014 đến 15/04/2015 14/08/2024 - (7 ngày trước)
30 24 ngày 03/08/2011 đến 18/01/2012 18/09/2024 - (2 ngày trước)
31 36 ngày 24/12/2014 đến 02/09/2015 04/09/2024 - (4 ngày trước)
32 35 ngày 19/01/2011 đến 21/09/2011 04/09/2024 - (4 ngày trước)
33 28 ngày 04/08/2010 đến 16/02/2011 18/09/2024 - (2 ngày trước)
34 26 ngày 16/12/2020 đến 16/06/2021 22/05/2024 - (19 ngày trước)
35 25 ngày 13/02/2013 đến 07/08/2013 18/09/2024 - (2 ngày trước)
36 30 ngày 03/06/2015 đến 30/12/2015 18/09/2024 - (2 ngày trước)
37 19 ngày 27/08/2014 đến 07/01/2015 18/09/2024 - (2 ngày trước)
38 28 ngày 18/02/2009 đến 02/09/2009 28/08/2024 - (5 ngày trước)
39 21 ngày 09/12/2020 đến 05/05/2021 17/07/2024 - (11 ngày trước)
40 38 ngày 16/07/2014 đến 08/04/2015 31/07/2024 - (9 ngày trước)
41 23 ngày 14/06/2017 đến 22/11/2017 02/10/2024 - (0 ngày trước)
42 24 ngày 26/01/2022 đến 13/07/2022 14/08/2024 - (7 ngày trước)
43 22 ngày 15/05/2013 đến 16/10/2013 11/09/2024 - (3 ngày trước)
44 36 ngày 08/12/2021 đến 17/08/2022 03/07/2024 - (13 ngày trước)
45 48 ngày 05/08/2015 đến 06/07/2016 12/06/2024 - (16 ngày trước)
46 38 ngày 25/01/2017 đến 18/10/2017 28/08/2024 - (5 ngày trước)
47 30 ngày 27/07/2011 đến 22/02/2012 18/09/2024 - (2 ngày trước)
48 36 ngày 23/02/2022 đến 02/11/2022 25/09/2024 - (1 ngày trước)
49 23 ngày 04/09/2019 đến 12/02/2020 21/08/2024 - (6 ngày trước)
50 25 ngày 16/05/2018 đến 07/11/2018 18/09/2024 - (2 ngày trước)
51 41 ngày 15/09/2010 đến 29/06/2011 11/09/2024 - (3 ngày trước)
52 29 ngày 25/07/2018 đến 13/02/2019 02/10/2024 - (0 ngày trước)
53 37 ngày 11/07/2012 đến 27/03/2013 25/09/2024 - (1 ngày trước)
54 23 ngày 01/01/2014 đến 11/06/2014 04/09/2024 - (4 ngày trước)
55 42 ngày 08/02/2017 đến 29/11/2017 24/07/2024 - (10 ngày trước)
56 22 ngày 25/02/2009 đến 29/07/2009 31/07/2024 - (9 ngày trước)
57 48 ngày 15/07/2009 đến 16/06/2010 28/08/2024 - (5 ngày trước)
58 41 ngày 02/02/2011 đến 16/11/2011 28/08/2024 - (5 ngày trước)
59 30 ngày 11/12/2019 đến 05/08/2020 28/08/2024 - (5 ngày trước)
60 26 ngày 19/07/2017 đến 17/01/2018 17/07/2024 - (11 ngày trước)
61 27 ngày 07/09/2022 đến 15/03/2023 02/10/2024 - (0 ngày trước)
62 44 ngày 14/01/2009 đến 18/11/2009 11/09/2024 - (3 ngày trước)
63 34 ngày 13/05/2009 đến 06/01/2010 18/09/2024 - (2 ngày trước)
64 36 ngày 23/03/2022 đến 30/11/2022 25/09/2024 - (1 ngày trước)
65 33 ngày 15/02/2012 đến 03/10/2012 28/08/2024 - (5 ngày trước)
66 29 ngày 04/06/2014 đến 24/12/2014 25/09/2024 - (1 ngày trước)
67 24 ngày 28/07/2010 đến 12/01/2011 07/08/2024 - (8 ngày trước)
68 37 ngày 13/04/2016 đến 28/12/2016 21/08/2024 - (6 ngày trước)
69 21 ngày 08/10/2014 đến 04/03/2015 02/10/2024 - (0 ngày trước)
70 27 ngày 16/11/2016 đến 24/05/2017 24/07/2024 - (10 ngày trước)
71 27 ngày 05/10/2022 đến 12/04/2023 04/09/2024 - (4 ngày trước)
72 28 ngày 30/10/2019 đến 10/06/2020 26/06/2024 - (14 ngày trước)
73 32 ngày 18/01/2017 đến 30/08/2017 25/09/2024 - (1 ngày trước)
74 38 ngày 16/09/2020 đến 09/06/2021 02/10/2024 - (0 ngày trước)
75 34 ngày 06/04/2022 đến 30/11/2022 07/08/2024 - (8 ngày trước)
76 19 ngày 14/03/2018 đến 25/07/2018 18/09/2024 - (2 ngày trước)
77 27 ngày 07/08/2013 đến 12/02/2014 21/08/2024 - (6 ngày trước)
78 55 ngày 17/06/2020 đến 07/07/2021 10/04/2024 - (25 ngày trước)
79 34 ngày 17/11/2021 đến 13/07/2022 14/08/2024 - (7 ngày trước)
80 26 ngày 25/07/2018 đến 23/01/2019 04/09/2024 - (4 ngày trước)
81 20 ngày 25/01/2017 đến 14/06/2017 02/10/2024 - (0 ngày trước)
82 35 ngày 01/08/2018 đến 03/04/2019 14/08/2024 - (7 ngày trước)
83 27 ngày 25/12/2019 đến 29/07/2020 02/10/2024 - (0 ngày trước)
84 28 ngày 25/03/2020 đến 04/11/2020 18/09/2024 - (2 ngày trước)
85 29 ngày 01/03/2017 đến 20/09/2017 02/10/2024 - (0 ngày trước)
86 42 ngày 16/02/2022 đến 07/12/2022 04/09/2024 - (4 ngày trước)
87 24 ngày 26/02/2014 đến 13/08/2014 02/10/2024 - (0 ngày trước)
88 30 ngày 07/10/2009 đến 05/05/2010 21/08/2024 - (6 ngày trước)
89 21 ngày 03/02/2010 đến 30/06/2010 25/09/2024 - (1 ngày trước)
90 32 ngày 10/01/2018 đến 22/08/2018 24/07/2024 - (10 ngày trước)
91 27 ngày 26/09/2018 đến 03/04/2019 31/07/2024 - (9 ngày trước)
92 35 ngày 23/12/2020 đến 08/12/2021 19/06/2024 - (15 ngày trước)
93 29 ngày 11/11/2015 đến 01/06/2016 25/09/2024 - (1 ngày trước)
94 34 ngày 06/03/2019 đến 30/10/2019 02/10/2024 - (0 ngày trước)
95 26 ngày 20/01/2010 đến 21/07/2010 11/09/2024 - (3 ngày trước)
96 35 ngày 03/06/2009 đến 03/02/2010 18/09/2024 - (2 ngày trước)
97 29 ngày 12/12/2012 đến 03/07/2013 02/10/2024 - (0 ngày trước)
98 30 ngày 11/08/2010 đến 09/03/2011 04/09/2024 - (4 ngày trước)
99 24 ngày 28/02/2018 đến 15/08/2018 18/09/2024 - (2 ngày trước)

Xổ số VN cập nhật thống kê chu kỳ lô tô Sóc Trăng, TK chu kỳ dài nhất bộ số không ra Sóc Trăng.

Chu kỳ lô tô là gì?

Là những lô tô xuất hiện lặp đi lặp lại theo một quy định nhất định. 

Hiện nay chu kỳ lô tô được phân chia thành nhiều loại dựa vào đặc tính của chúng. Có 2 loại chu kỳ lô tô chính như sau:

Lô gan (Lô Khan): Những lô có chu kỳ dài, chúng ít xuất hiện nhất trong các con số từ 00 – 99 ở nhiều kỳ quay. Từ các thống kê người xem có thể biết được thời điểm lâu nhất mà chúng xuất hiện (thường gọi là thời điểm max gan). 

Lô ra thường xuyên: Với những lô có chu kỳ liên tục, thời gian xuất hiện ngắn, có nhiều nháy thì chúng ta cũng có cách sử dụng riêng cho hiệu quả. Các lô tô này thường được người chơi ghi chép lại và tính toán rất kỹ.

Với mỗi dạng chu kỳ lô thì sẽ có những cách soi khác nhau để mang đến hiệu quả tốt nhất. Điều quan trọng là người chơi cần phải tìm hiểu kỹ và nghiên cứu quy luật để có thể đưa ra lựa chọn chính xác.

Tại sao cần phải thống kê chu kỳ lô tô?

Đối với những người bình thường, chơi lô đề chủ yếu dựa vào giấc mơ, dựa vào vận may. Nhưng với những người chơi chuyên nghiệp thì họ cần phải có sự nghiên cứu, tìm hiểu để chọn ra cặp số phù hợp. Trên thực tế, những người chơi có nghiên cứu, tính toán dựa vào các kết quả kỳ trước sẽ cho ra kết quả chính xác cao hơn và tỷ lệ nhận thưởng cũng sẽ cao hơn bình thường. 

Ngoài ra, việc thống kê chu kỳ lô tô trở nên quan trọng chính là tiết kiệm thời gian soi cầu. Đôi khi người chơi chỉ cần tìm các lô tô có chu kỳ ổn định, tính toán và dự đoán thời điểm nổ để đầu tư hoặc chọn cặp khó về nhất để có những cách chơi riêng biệt.

Hướng dẫn cách xem thống kê chu kỳ lô tô Sóc Trăng đơn giản, nhanh chóng

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc sở hữu được bảng thống kê lô tô không còn là điều phức tạp. Để xem bảng thống kê chu kỳ lô tô mà bạn mong muốn, bạn cần thực hiện các bước như sau: 

Bước 1: Chọn nhà đài mà bạn đang chơi như Sóc Trăng/đài mà chúng ta cần tìm kiếm chu kỳ.

Bước 2: Chọn khoảng thời gian thống kê và loại lô xuất hiện theo sở thích của bạn

Bước 3: Nếu bạn đang có con số muốn đánh mà cần tìm hiểu về chu kỳ lô của nó thì chỉ cần điền số đó vào bảng tìm kiếm đúng quy định. 

Bước 4: Tổng hợp kết quả cuối cùng.

Xổ Số VN nơi cập nhật những thông tin thống kê chu kỳ lô tô Sóc Trăng, thống kê giải Đặc Biệt Sóc Trăng, thống kê tần suất lô tô,... nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất.

TK chu kỳ lô tô. TK ST. TK chu kỳ lô tô Sóc Trăng dài nhất bộ số không ra. Xem thống kê chu kỳ lô tô Sóc Trăng nhanh chóng, chính xác tại Xổ Số VN.