Thống kê chu kỳ loto Quảng Trị dài nhất bộ số không ra

Gan cực đại Quảng Trị từ trước đến nay

Hướng dẫn: B1 - Chọn tỉnh. => B2 - Chọn nhanh bộ số muốn xem (KHÔNG cần bấm Enter).

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
00 30 ngày 05/06/2014 đến 01/01/2015 17/10/2024 - (5 ngày trước)
01 27 ngày 18/11/2010 đến 02/06/2011 14/11/2024 - (1 ngày trước)
02 31 ngày 10/05/2012 đến 13/12/2012 12/09/2024 - (10 ngày trước)
03 32 ngày 25/06/2020 đến 04/02/2021 29/08/2024 - (12 ngày trước)
04 30 ngày 14/11/2019 đến 09/07/2020 07/11/2024 - (2 ngày trước)
05 23 ngày 24/12/2009 đến 03/06/2010 17/10/2024 - (5 ngày trước)
06 30 ngày 29/03/2012 đến 25/10/2012 14/11/2024 - (1 ngày trước)
07 38 ngày 30/11/2017 đến 23/08/2018 17/10/2024 - (5 ngày trước)
08 42 ngày 30/05/2013 đến 20/03/2014 31/10/2024 - (3 ngày trước)
09 41 ngày 05/04/2018 đến 17/01/2019 17/10/2024 - (5 ngày trước)
10 27 ngày 22/08/2019 đến 27/02/2020 20/06/2024 - (22 ngày trước)
11 53 ngày 18/06/2020 đến 24/06/2021 14/11/2024 - (1 ngày trước)
12 25 ngày 03/06/2010 đến 25/11/2010 03/10/2024 - (7 ngày trước)
13 33 ngày 16/12/2010 đến 11/08/2011 21/11/2024 - (0 ngày trước)
14 19 ngày 14/03/2019 đến 25/07/2019 21/11/2024 - (0 ngày trước)
15 27 ngày 07/05/2020 đến 12/11/2020 21/11/2024 - (0 ngày trước)
16 47 ngày 26/02/2015 đến 21/01/2016 10/10/2024 - (6 ngày trước)
17 27 ngày 22/01/2009 đến 30/07/2009 14/11/2024 - (1 ngày trước)
18 32 ngày 25/04/2019 đến 05/12/2019 03/10/2024 - (7 ngày trước)
19 28 ngày 08/05/2014 đến 20/11/2014 10/10/2024 - (6 ngày trước)
20 22 ngày 18/04/2013 đến 19/09/2013 29/08/2024 - (12 ngày trước)
21 28 ngày 13/01/2011 đến 04/08/2011 26/09/2024 - (8 ngày trước)
22 19 ngày 28/04/2011 đến 15/09/2011 12/09/2024 - (10 ngày trước)
23 27 ngày 01/08/2019 đến 06/02/2020 05/09/2024 - (11 ngày trước)
24 31 ngày 06/01/2011 đến 18/08/2011 03/10/2024 - (7 ngày trước)
25 19 ngày 15/08/2013 đến 26/12/2013 17/10/2024 - (5 ngày trước)
26 31 ngày 02/06/2016 đến 05/01/2017 14/11/2024 - (1 ngày trước)
27 29 ngày 22/08/2013 đến 13/03/2014 07/11/2024 - (2 ngày trước)
28 29 ngày 18/04/2019 đến 07/11/2019 26/09/2024 - (8 ngày trước)
29 22 ngày 18/04/2013 đến 19/09/2013 03/10/2024 - (7 ngày trước)
30 28 ngày 29/12/2016 đến 13/07/2017 31/10/2024 - (3 ngày trước)
31 28 ngày 05/03/2020 đến 15/10/2020 07/11/2024 - (2 ngày trước)
32 53 ngày 22/04/2021 đến 28/04/2022 25/07/2024 - (17 ngày trước)
33 29 ngày 31/12/2009 đến 22/07/2010 11/07/2024 - (19 ngày trước)
34 35 ngày 14/02/2019 đến 17/10/2019 07/11/2024 - (2 ngày trước)
35 20 ngày 17/03/2022 đến 04/08/2022 19/09/2024 - (9 ngày trước)
36 19 ngày 21/04/2016 đến 01/09/2016 10/10/2024 - (6 ngày trước)
37 21 ngày 12/07/2012 đến 06/12/2012 07/11/2024 - (2 ngày trước)
38 25 ngày 16/06/2016 đến 08/12/2016 21/11/2024 - (0 ngày trước)
39 31 ngày 07/10/2010 đến 19/05/2011 17/10/2024 - (5 ngày trước)
40 28 ngày 22/07/2010 đến 03/02/2011 14/11/2024 - (1 ngày trước)
41 28 ngày 15/02/2018 đến 30/08/2018 07/11/2024 - (2 ngày trước)
42 26 ngày 10/02/2011 đến 18/08/2011 21/11/2024 - (0 ngày trước)
43 29 ngày 12/11/2009 đến 03/06/2010 22/08/2024 - (13 ngày trước)
44 24 ngày 26/10/2017 đến 12/04/2018 19/09/2024 - (9 ngày trước)
45 23 ngày 05/03/2020 đến 10/09/2020 10/10/2024 - (6 ngày trước)
46 21 ngày 23/07/2009 đến 17/12/2009 14/11/2024 - (1 ngày trước)
47 22 ngày 01/09/2022 đến 02/02/2023 14/11/2024 - (1 ngày trước)
48 32 ngày 22/04/2010 đến 02/12/2010 31/10/2024 - (3 ngày trước)
49 27 ngày 07/10/2010 đến 14/04/2011 25/07/2024 - (17 ngày trước)
50 42 ngày 03/09/2020 đến 24/06/2021 21/11/2024 - (0 ngày trước)
51 25 ngày 01/04/2010 đến 23/09/2010 14/11/2024 - (1 ngày trước)
52 22 ngày 26/03/2015 đến 27/08/2015 26/09/2024 - (8 ngày trước)
53 37 ngày 09/11/2017 đến 26/07/2018 07/11/2024 - (2 ngày trước)
54 41 ngày 25/03/2010 đến 06/01/2011 21/11/2024 - (0 ngày trước)
55 29 ngày 12/07/2018 đến 31/01/2019 21/11/2024 - (0 ngày trước)
56 35 ngày 25/08/2011 đến 26/04/2012 10/10/2024 - (6 ngày trước)
57 29 ngày 21/01/2016 đến 11/08/2016 31/10/2024 - (3 ngày trước)
58 23 ngày 05/11/2020 đến 15/04/2021 14/11/2024 - (1 ngày trước)
59 30 ngày 09/07/2009 đến 04/02/2010 07/11/2024 - (2 ngày trước)
60 29 ngày 02/10/2014 đến 23/04/2015 24/10/2024 - (4 ngày trước)
61 33 ngày 11/09/2014 đến 30/04/2015 07/11/2024 - (2 ngày trước)
62 36 ngày 28/02/2013 đến 07/11/2013 10/10/2024 - (6 ngày trước)
63 32 ngày 11/08/2016 đến 23/03/2017 31/10/2024 - (3 ngày trước)
64 55 ngày 06/02/2014 đến 26/02/2015 07/11/2024 - (2 ngày trước)
65 20 ngày 05/12/2019 đến 21/05/2020 21/11/2024 - (0 ngày trước)
66 27 ngày 22/01/2009 đến 30/07/2009 24/10/2024 - (4 ngày trước)
67 30 ngày 26/05/2016 đến 22/12/2016 14/11/2024 - (1 ngày trước)
68 28 ngày 04/06/2015 đến 17/12/2015 12/09/2024 - (10 ngày trước)
69 28 ngày 23/11/2017 đến 07/06/2018 26/09/2024 - (8 ngày trước)
70 43 ngày 23/11/2017 đến 20/09/2018 31/10/2024 - (3 ngày trước)
71 33 ngày 17/01/2013 đến 05/09/2013 21/11/2024 - (0 ngày trước)
72 21 ngày 04/10/2012 đến 28/02/2013 07/11/2024 - (2 ngày trước)
73 40 ngày 27/01/2011 đến 10/11/2011 14/11/2024 - (1 ngày trước)
74 30 ngày 28/07/2016 đến 23/02/2017 14/11/2024 - (1 ngày trước)
75 25 ngày 20/02/2020 đến 10/09/2020 29/08/2024 - (12 ngày trước)
76 34 ngày 10/05/2018 đến 03/01/2019 21/11/2024 - (0 ngày trước)
77 23 ngày 27/02/2014 đến 07/08/2014 10/10/2024 - (6 ngày trước)
78 29 ngày 18/10/2012 đến 09/05/2013 26/09/2024 - (8 ngày trước)
79 26 ngày 31/08/2017 đến 01/03/2018 21/11/2024 - (0 ngày trước)
80 26 ngày 07/07/2022 đến 05/01/2023 14/11/2024 - (1 ngày trước)
81 33 ngày 05/12/2019 đến 20/08/2020 31/10/2024 - (3 ngày trước)
82 25 ngày 21/03/2019 đến 12/09/2019 03/10/2024 - (7 ngày trước)
83 27 ngày 27/12/2012 đến 04/07/2013 14/11/2024 - (1 ngày trước)
84 27 ngày 08/06/2017 đến 14/12/2017 21/11/2024 - (0 ngày trước)
85 27 ngày 25/08/2022 đến 02/03/2023 19/09/2024 - (9 ngày trước)
86 31 ngày 16/04/2009 đến 19/11/2009 08/08/2024 - (15 ngày trước)
87 20 ngày 09/06/2011 đến 27/10/2011 31/10/2024 - (3 ngày trước)
88 34 ngày 01/12/2016 đến 27/07/2017 24/10/2024 - (4 ngày trước)
89 33 ngày 01/06/2017 đến 18/01/2018 07/11/2024 - (2 ngày trước)
90 31 ngày 13/09/2018 đến 18/04/2019 15/08/2024 - (14 ngày trước)
91 29 ngày 17/12/2009 đến 08/07/2010 24/10/2024 - (4 ngày trước)
92 31 ngày 25/08/2022 đến 30/03/2023 19/09/2024 - (9 ngày trước)
93 18 ngày 16/09/2021 đến 20/01/2022 10/10/2024 - (6 ngày trước)
94 31 ngày 23/09/2021 đến 28/04/2022 31/10/2024 - (3 ngày trước)
95 33 ngày 11/02/2021 đến 30/09/2021 24/10/2024 - (4 ngày trước)
96 23 ngày 18/02/2016 đến 28/07/2016 17/10/2024 - (5 ngày trước)
97 20 ngày 30/12/2010 đến 26/05/2011 24/10/2024 - (4 ngày trước)
98 34 ngày 20/02/2014 đến 16/10/2014 01/08/2024 - (16 ngày trước)
99 32 ngày 24/09/2015 đến 05/05/2016 21/11/2024 - (0 ngày trước)

Xổ số VN cập nhật thống kê chu kỳ lô tô Quảng Trị, TK chu kỳ dài nhất bộ số không ra Quảng Trị.

Chu kỳ lô tô là gì?

Là những lô tô xuất hiện lặp đi lặp lại theo một quy định nhất định. 

Hiện nay chu kỳ lô tô được phân chia thành nhiều loại dựa vào đặc tính của chúng. Có 2 loại chu kỳ lô tô chính như sau:

Lô gan (Lô Khan): Những lô có chu kỳ dài, chúng ít xuất hiện nhất trong các con số từ 00 – 99 ở nhiều kỳ quay. Từ các thống kê người xem có thể biết được thời điểm lâu nhất mà chúng xuất hiện (thường gọi là thời điểm max gan). 

Lô ra thường xuyên: Với những lô có chu kỳ liên tục, thời gian xuất hiện ngắn, có nhiều nháy thì chúng ta cũng có cách sử dụng riêng cho hiệu quả. Các lô tô này thường được người chơi ghi chép lại và tính toán rất kỹ.

Với mỗi dạng chu kỳ lô thì sẽ có những cách soi khác nhau để mang đến hiệu quả tốt nhất. Điều quan trọng là người chơi cần phải tìm hiểu kỹ và nghiên cứu quy luật để có thể đưa ra lựa chọn chính xác.

Tại sao cần phải thống kê chu kỳ lô tô?

Đối với những người bình thường, chơi lô đề chủ yếu dựa vào giấc mơ, dựa vào vận may. Nhưng với những người chơi chuyên nghiệp thì họ cần phải có sự nghiên cứu, tìm hiểu để chọn ra cặp số phù hợp. Trên thực tế, những người chơi có nghiên cứu, tính toán dựa vào các kết quả kỳ trước sẽ cho ra kết quả chính xác cao hơn và tỷ lệ nhận thưởng cũng sẽ cao hơn bình thường. 

Ngoài ra, việc thống kê chu kỳ lô tô trở nên quan trọng chính là tiết kiệm thời gian soi cầu. Đôi khi người chơi chỉ cần tìm các lô tô có chu kỳ ổn định, tính toán và dự đoán thời điểm nổ để đầu tư hoặc chọn cặp khó về nhất để có những cách chơi riêng biệt.

Hướng dẫn cách xem thống kê chu kỳ lô tô Quảng Trị đơn giản, nhanh chóng

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc sở hữu được bảng thống kê lô tô không còn là điều phức tạp. Để xem bảng thống kê chu kỳ lô tô mà bạn mong muốn, bạn cần thực hiện các bước như sau: 

Bước 1: Chọn nhà đài mà bạn đang chơi như Quảng Trị/đài mà chúng ta cần tìm kiếm chu kỳ.

Bước 2: Chọn khoảng thời gian thống kê và loại lô xuất hiện theo sở thích của bạn

Bước 3: Nếu bạn đang có con số muốn đánh mà cần tìm hiểu về chu kỳ lô của nó thì chỉ cần điền số đó vào bảng tìm kiếm đúng quy định. 

Bước 4: Tổng hợp kết quả cuối cùng.

Xổ Số VN nơi cập nhật những thông tin thống kê chu kỳ lô tô Quảng Trị, thống kê giải Đặc Biệt Quảng Trị, thống kê tần suất lô tô,... nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất.

TK chu kỳ lô tô. TK QT. TK chu kỳ lô tô Quảng Trị dài nhất bộ số không ra. Xem thống kê chu kỳ lô tô Quảng Trị nhanh chóng, chính xác tại Xổ Số VN.