Thống kê chu kỳ loto Bạc Liêu dài nhất bộ số không ra

Gan cực đại Bạc Liêu từ trước đến nay

Hướng dẫn: B1 - Chọn tỉnh. => B2 - Chọn nhanh bộ số muốn xem (KHÔNG cần bấm Enter).

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
00 43 ngày 23/02/2016 đến 20/12/2016 24/12/2024 - (0 ngày trước)
01 37 ngày 15/06/2021 đến 14/06/2022 24/12/2024 - (0 ngày trước)
02 37 ngày 29/09/2009 đến 15/06/2010 10/12/2024 - (2 ngày trước)
03 44 ngày 22/02/2011 đến 27/12/2011 24/12/2024 - (0 ngày trước)
04 22 ngày 16/09/2014 đến 17/02/2015 10/12/2024 - (2 ngày trước)
05 31 ngày 26/01/2016 đến 30/08/2016 10/12/2024 - (2 ngày trước)
06 28 ngày 01/09/2009 đến 16/03/2010 03/12/2024 - (3 ngày trước)
07 35 ngày 07/02/2012 đến 09/10/2012 24/12/2024 - (0 ngày trước)
08 25 ngày 27/06/2017 đến 19/12/2017 23/07/2024 - (21 ngày trước)
09 24 ngày 30/11/2010 đến 17/05/2011 24/12/2024 - (0 ngày trước)
10 35 ngày 20/09/2016 đến 23/05/2017 17/12/2024 - (1 ngày trước)
11 34 ngày 06/10/2009 đến 01/06/2010 16/07/2024 - (22 ngày trước)
12 24 ngày 31/12/2013 đến 17/06/2014 24/12/2024 - (0 ngày trước)
13 19 ngày 17/12/2013 đến 29/04/2014 10/12/2024 - (2 ngày trước)
14 36 ngày 02/11/2010 đến 12/07/2011 05/11/2024 - (6 ngày trước)
15 24 ngày 25/12/2018 đến 11/06/2019 15/10/2024 - (9 ngày trước)
16 29 ngày 01/02/2011 đến 23/08/2011 13/08/2024 - (18 ngày trước)
17 35 ngày 17/11/2020 đến 02/11/2021 19/11/2024 - (4 ngày trước)
18 30 ngày 16/10/2012 đến 14/05/2013 05/11/2024 - (6 ngày trước)
19 18 ngày 07/02/2012 đến 12/06/2012 08/10/2024 - (10 ngày trước)
20 24 ngày 05/03/2019 đến 20/08/2019 10/12/2024 - (2 ngày trước)
21 30 ngày 14/04/2009 đến 10/11/2009 19/11/2024 - (4 ngày trước)
22 38 ngày 14/01/2014 đến 07/10/2014 03/12/2024 - (3 ngày trước)
23 19 ngày 01/05/2012 đến 11/09/2012 08/10/2024 - (10 ngày trước)
24 33 ngày 13/12/2016 đến 01/08/2017 12/11/2024 - (5 ngày trước)
25 32 ngày 27/01/2015 đến 08/09/2015 12/11/2024 - (5 ngày trước)
26 30 ngày 05/03/2019 đến 01/10/2019 10/09/2024 - (14 ngày trước)
27 24 ngày 05/07/2016 đến 20/12/2016 19/11/2024 - (4 ngày trước)
28 39 ngày 02/03/2021 đến 15/03/2022 19/11/2024 - (4 ngày trước)
29 58 ngày 25/08/2009 đến 05/10/2010 10/12/2024 - (2 ngày trước)
30 27 ngày 13/08/2019 đến 18/02/2020 10/12/2024 - (2 ngày trước)
31 27 ngày 16/07/2019 đến 21/01/2020 24/12/2024 - (0 ngày trước)
32 26 ngày 01/12/2015 đến 07/06/2016 17/12/2024 - (1 ngày trước)
33 32 ngày 16/03/2021 đến 08/02/2022 05/11/2024 - (6 ngày trước)
34 27 ngày 06/01/2015 đến 14/07/2015 05/11/2024 - (6 ngày trước)
35 24 ngày 28/02/2017 đến 15/08/2017 03/12/2024 - (3 ngày trước)
36 25 ngày 26/01/2010 đến 20/07/2010 03/12/2024 - (3 ngày trước)
37 28 ngày 29/01/2019 đến 13/08/2019 24/12/2024 - (0 ngày trước)
38 22 ngày 20/01/2009 đến 23/06/2009 24/12/2024 - (0 ngày trước)
39 24 ngày 15/12/2020 đến 01/06/2021 10/12/2024 - (2 ngày trước)
40 36 ngày 10/08/2010 đến 19/04/2011 10/12/2024 - (2 ngày trước)
41 20 ngày 05/06/2018 đến 23/10/2018 15/10/2024 - (9 ngày trước)
42 28 ngày 21/12/2010 đến 05/07/2011 15/10/2024 - (9 ngày trước)
43 29 ngày 01/04/2014 đến 21/10/2014 15/10/2024 - (9 ngày trước)
44 30 ngày 20/09/2022 đến 18/04/2023 10/12/2024 - (2 ngày trước)
45 29 ngày 31/01/2017 đến 22/08/2017 05/11/2024 - (6 ngày trước)
46 26 ngày 13/04/2010 đến 12/10/2010 24/12/2024 - (0 ngày trước)
47 35 ngày 21/09/2010 đến 24/05/2011 29/10/2024 - (7 ngày trước)
48 40 ngày 09/05/2017 đến 13/02/2018 17/09/2024 - (13 ngày trước)
49 24 ngày 22/02/2011 đến 09/08/2011 17/12/2024 - (1 ngày trước)
50 17 ngày 17/11/2009 đến 16/03/2010 17/12/2024 - (1 ngày trước)
51 32 ngày 17/07/2012 đến 26/02/2013 30/07/2024 - (20 ngày trước)
52 50 ngày 21/08/2018 đến 06/08/2019 24/12/2024 - (0 ngày trước)
53 26 ngày 06/09/2011 đến 06/03/2012 19/11/2024 - (4 ngày trước)
54 29 ngày 16/01/2018 đến 07/08/2018 24/12/2024 - (0 ngày trước)
55 26 ngày 03/03/2015 đến 01/09/2015 17/12/2024 - (1 ngày trước)
56 24 ngày 21/12/2021 đến 07/06/2022 17/12/2024 - (1 ngày trước)
57 31 ngày 11/08/2009 đến 16/03/2010 03/12/2024 - (3 ngày trước)
58 25 ngày 19/03/2013 đến 10/09/2013 10/12/2024 - (2 ngày trước)
59 28 ngày 04/10/2022 đến 18/04/2023 03/09/2024 - (15 ngày trước)
60 31 ngày 24/02/2009 đến 29/09/2009 19/11/2024 - (4 ngày trước)
61 33 ngày 28/07/2015 đến 22/03/2016 19/11/2024 - (4 ngày trước)
62 36 ngày 01/03/2022 đến 08/11/2022 22/10/2024 - (8 ngày trước)
63 30 ngày 10/08/2010 đến 08/03/2011 24/12/2024 - (0 ngày trước)
64 17 ngày 02/04/2019 đến 30/07/2019 12/11/2024 - (5 ngày trước)
65 51 ngày 10/12/2019 đến 29/12/2020 17/12/2024 - (1 ngày trước)
66 31 ngày 17/06/2014 đến 20/01/2015 19/11/2024 - (4 ngày trước)
67 26 ngày 07/07/2015 đến 05/01/2016 10/12/2024 - (2 ngày trước)
68 20 ngày 15/06/2021 đến 15/02/2022 03/12/2024 - (3 ngày trước)
69 24 ngày 30/01/2018 đến 17/07/2018 17/12/2024 - (1 ngày trước)
70 28 ngày 29/06/2021 đến 26/04/2022 01/10/2024 - (11 ngày trước)
71 44 ngày 17/09/2013 đến 22/07/2014 17/12/2024 - (1 ngày trước)
72 36 ngày 30/04/2019 đến 07/01/2020 12/11/2024 - (5 ngày trước)
73 21 ngày 04/07/2017 đến 28/11/2017 03/12/2024 - (3 ngày trước)
74 49 ngày 26/09/2017 đến 04/09/2018 17/12/2024 - (1 ngày trước)
75 38 ngày 30/03/2021 đến 05/04/2022 03/12/2024 - (3 ngày trước)
76 34 ngày 06/03/2018 đến 30/10/2018 27/08/2024 - (16 ngày trước)
77 26 ngày 20/05/2014 đến 18/11/2014 08/10/2024 - (10 ngày trước)
78 30 ngày 29/05/2012 đến 25/12/2012 17/12/2024 - (1 ngày trước)
79 22 ngày 23/10/2018 đến 26/03/2019 17/12/2024 - (1 ngày trước)
80 29 ngày 23/09/2014 đến 14/04/2015 19/11/2024 - (4 ngày trước)
81 27 ngày 24/05/2022 đến 29/11/2022 24/12/2024 - (0 ngày trước)
82 26 ngày 14/07/2009 đến 12/01/2010 24/12/2024 - (0 ngày trước)
83 34 ngày 12/05/2009 đến 05/01/2010 05/11/2024 - (6 ngày trước)
84 28 ngày 17/08/2010 đến 01/03/2011 01/10/2024 - (11 ngày trước)
85 22 ngày 14/08/2018 đến 15/01/2019 06/08/2024 - (19 ngày trước)
86 21 ngày 08/10/2013 đến 04/03/2014 24/12/2024 - (0 ngày trước)
87 34 ngày 15/01/2013 đến 10/09/2013 24/09/2024 - (12 ngày trước)
88 26 ngày 06/12/2016 đến 06/06/2017 17/12/2024 - (1 ngày trước)
89 26 ngày 16/07/2013 đến 14/01/2014 05/11/2024 - (6 ngày trước)
90 31 ngày 03/02/2015 đến 08/09/2015 03/09/2024 - (15 ngày trước)
91 29 ngày 30/08/2016 đến 21/03/2017 05/11/2024 - (6 ngày trước)
92 41 ngày 18/12/2018 đến 01/10/2019 17/12/2024 - (1 ngày trước)
93 23 ngày 27/01/2009 đến 07/07/2009 23/07/2024 - (21 ngày trước)
94 26 ngày 28/11/2017 đến 29/05/2018 30/07/2024 - (20 ngày trước)
95 37 ngày 13/03/2018 đến 27/11/2018 22/10/2024 - (8 ngày trước)
96 37 ngày 22/12/2015 đến 13/09/2016 22/10/2024 - (8 ngày trước)
97 21 ngày 11/06/2019 đến 05/11/2019 08/10/2024 - (10 ngày trước)
98 27 ngày 09/06/2015 đến 15/12/2015 03/12/2024 - (3 ngày trước)
99 47 ngày 17/12/2013 đến 11/11/2014 19/11/2024 - (4 ngày trước)

Xổ số VN cập nhật thống kê chu kỳ lô tô Bạc Liêu, TK chu kỳ dài nhất bộ số không ra Bạc Liêu.

Chu kỳ lô tô là gì?

Là những lô tô xuất hiện lặp đi lặp lại theo một quy định nhất định. 

Hiện nay chu kỳ lô tô được phân chia thành nhiều loại dựa vào đặc tính của chúng. Có 2 loại chu kỳ lô tô chính như sau:

Lô gan (Lô Khan): Những lô có chu kỳ dài, chúng ít xuất hiện nhất trong các con số từ 00 – 99 ở nhiều kỳ quay. Từ các thống kê người xem có thể biết được thời điểm lâu nhất mà chúng xuất hiện (thường gọi là thời điểm max gan). 

Lô ra thường xuyên: Với những lô có chu kỳ liên tục, thời gian xuất hiện ngắn, có nhiều nháy thì chúng ta cũng có cách sử dụng riêng cho hiệu quả. Các lô tô này thường được người chơi ghi chép lại và tính toán rất kỹ.

Với mỗi dạng chu kỳ lô thì sẽ có những cách soi khác nhau để mang đến hiệu quả tốt nhất. Điều quan trọng là người chơi cần phải tìm hiểu kỹ và nghiên cứu quy luật để có thể đưa ra lựa chọn chính xác.

Tại sao cần phải thống kê chu kỳ lô tô?

Đối với những người bình thường, chơi lô đề chủ yếu dựa vào giấc mơ, dựa vào vận may. Nhưng với những người chơi chuyên nghiệp thì họ cần phải có sự nghiên cứu, tìm hiểu để chọn ra cặp số phù hợp. Trên thực tế, những người chơi có nghiên cứu, tính toán dựa vào các kết quả kỳ trước sẽ cho ra kết quả chính xác cao hơn và tỷ lệ nhận thưởng cũng sẽ cao hơn bình thường. 

Ngoài ra, việc thống kê chu kỳ lô tô trở nên quan trọng chính là tiết kiệm thời gian soi cầu. Đôi khi người chơi chỉ cần tìm các lô tô có chu kỳ ổn định, tính toán và dự đoán thời điểm nổ để đầu tư hoặc chọn cặp khó về nhất để có những cách chơi riêng biệt.

Hướng dẫn cách xem thống kê chu kỳ lô tô Bạc Liêu đơn giản, nhanh chóng

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc sở hữu được bảng thống kê lô tô không còn là điều phức tạp. Để xem bảng thống kê chu kỳ lô tô mà bạn mong muốn, bạn cần thực hiện các bước như sau: 

Bước 1: Chọn nhà đài mà bạn đang chơi như Bạc Liêu/đài mà chúng ta cần tìm kiếm chu kỳ.

Bước 2: Chọn khoảng thời gian thống kê và loại lô xuất hiện theo sở thích của bạn

Bước 3: Nếu bạn đang có con số muốn đánh mà cần tìm hiểu về chu kỳ lô của nó thì chỉ cần điền số đó vào bảng tìm kiếm đúng quy định. 

Bước 4: Tổng hợp kết quả cuối cùng.

Xổ Số VN nơi cập nhật những thông tin thống kê chu kỳ lô tô Bạc Liêu, thống kê giải Đặc Biệt Bạc Liêu, thống kê tần suất lô tô,... nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất.

TK chu kỳ lô tô. TK BL. TK chu kỳ lô tô Bạc Liêu dài nhất bộ số không ra. Xem thống kê chu kỳ lô tô Bạc Liêu nhanh chóng, chính xác tại Xổ Số VN.