Thống kê chu kỳ loto Bình Định dài nhất bộ số không ra

Gan cực đại Bình Định từ trước đến nay

Hướng dẫn: B1 - Chọn tỉnh. => B2 - Chọn nhanh bộ số muốn xem (KHÔNG cần bấm Enter).

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
00 29 ngày 01/08/2013 đến 20/02/2014 01/08/2024 - (16 ngày trước)
01 24 ngày 16/08/2012 đến 31/01/2013 31/10/2024 - (3 ngày trước)
02 28 ngày 18/07/2013 đến 30/01/2014 12/09/2024 - (10 ngày trước)
03 22 ngày 11/07/2013 đến 12/12/2013 21/11/2024 - (0 ngày trước)
04 24 ngày 11/11/2010 đến 28/04/2011 19/09/2024 - (9 ngày trước)
05 34 ngày 07/07/2016 đến 02/03/2017 14/11/2024 - (1 ngày trước)
06 24 ngày 19/11/2015 đến 05/05/2016 19/09/2024 - (9 ngày trước)
07 27 ngày 09/05/2013 đến 14/11/2013 26/09/2024 - (8 ngày trước)
08 29 ngày 19/12/2019 đến 06/08/2020 21/11/2024 - (0 ngày trước)
09 29 ngày 23/02/2012 đến 13/09/2012 24/10/2024 - (4 ngày trước)
10 35 ngày 25/09/2014 đến 28/05/2015 21/11/2024 - (0 ngày trước)
11 55 ngày 12/02/2009 đến 04/03/2010 07/11/2024 - (2 ngày trước)
12 23 ngày 23/07/2015 đến 31/12/2015 09/05/2024 - (28 ngày trước)
13 30 ngày 11/06/2020 đến 07/01/2021 17/10/2024 - (5 ngày trước)
14 33 ngày 23/05/2019 đến 09/01/2020 20/06/2024 - (22 ngày trước)
15 27 ngày 14/04/2011 đến 27/10/2011 10/10/2024 - (6 ngày trước)
16 30 ngày 19/07/2012 đến 14/02/2013 14/11/2024 - (1 ngày trước)
17 53 ngày 19/05/2011 đến 24/05/2012 10/10/2024 - (6 ngày trước)
18 20 ngày 04/04/2019 đến 22/08/2019 18/07/2024 - (18 ngày trước)
19 26 ngày 23/06/2016 đến 22/12/2016 21/11/2024 - (0 ngày trước)
20 27 ngày 14/06/2012 đến 20/12/2012 21/11/2024 - (0 ngày trước)
21 29 ngày 26/04/2018 đến 15/11/2018 14/11/2024 - (1 ngày trước)
22 41 ngày 07/07/2016 đến 20/04/2017 29/08/2024 - (12 ngày trước)
23 34 ngày 22/11/2018 đến 18/07/2019 26/09/2024 - (8 ngày trước)
24 28 ngày 11/09/2014 đến 26/03/2015 21/11/2024 - (0 ngày trước)
25 24 ngày 13/10/2011 đến 29/03/2012 31/10/2024 - (3 ngày trước)
26 33 ngày 07/10/2010 đến 02/06/2011 07/11/2024 - (2 ngày trước)
27 27 ngày 31/05/2012 đến 06/12/2012 14/11/2024 - (1 ngày trước)
28 36 ngày 23/08/2018 đến 02/05/2019 18/07/2024 - (18 ngày trước)
29 20 ngày 03/06/2021 đến 21/10/2021 14/11/2024 - (1 ngày trước)
30 31 ngày 23/04/2015 đến 26/11/2015 21/11/2024 - (0 ngày trước)
31 23 ngày 01/06/2017 đến 09/11/2017 21/11/2024 - (0 ngày trước)
32 30 ngày 13/06/2019 đến 09/01/2020 10/10/2024 - (6 ngày trước)
33 24 ngày 12/05/2016 đến 27/10/2016 24/10/2024 - (4 ngày trước)
34 31 ngày 24/12/2020 đến 29/07/2021 31/10/2024 - (3 ngày trước)
35 49 ngày 23/06/2011 đến 31/05/2012 31/10/2024 - (3 ngày trước)
36 27 ngày 04/04/2019 đến 10/10/2019 19/09/2024 - (9 ngày trước)
37 25 ngày 02/05/2019 đến 24/10/2019 21/11/2024 - (0 ngày trước)
38 22 ngày 05/03/2020 đến 03/09/2020 14/11/2024 - (1 ngày trước)
39 29 ngày 22/09/2016 đến 13/04/2017 26/09/2024 - (8 ngày trước)
40 26 ngày 03/04/2014 đến 02/10/2014 21/11/2024 - (0 ngày trước)
41 23 ngày 19/07/2018 đến 27/12/2018 07/11/2024 - (2 ngày trước)
42 36 ngày 30/03/2017 đến 07/12/2017 22/08/2024 - (13 ngày trước)
43 32 ngày 29/01/2015 đến 10/09/2015 01/08/2024 - (16 ngày trước)
44 19 ngày 18/06/2020 đến 29/10/2020 29/08/2024 - (12 ngày trước)
45 29 ngày 30/03/2017 đến 19/10/2017 05/09/2024 - (11 ngày trước)
46 33 ngày 19/11/2020 đến 08/07/2021 14/11/2024 - (1 ngày trước)
47 29 ngày 16/09/2021 đến 07/04/2022 27/06/2024 - (21 ngày trước)
48 51 ngày 18/11/2010 đến 17/11/2011 07/11/2024 - (2 ngày trước)
49 19 ngày 10/05/2018 đến 20/09/2018 31/10/2024 - (3 ngày trước)
50 50 ngày 21/06/2012 đến 06/06/2013 07/11/2024 - (2 ngày trước)
51 33 ngày 16/05/2019 đến 02/01/2020 21/11/2024 - (0 ngày trước)
52 48 ngày 30/01/2020 đến 28/01/2021 07/11/2024 - (2 ngày trước)
53 44 ngày 22/03/2018 đến 24/01/2019 26/09/2024 - (8 ngày trước)
54 29 ngày 11/04/2019 đến 31/10/2019 05/09/2024 - (11 ngày trước)
55 26 ngày 22/10/2009 đến 22/04/2010 31/10/2024 - (3 ngày trước)
56 31 ngày 18/08/2022 đến 23/03/2023 18/07/2024 - (18 ngày trước)
57 27 ngày 07/05/2009 đến 12/11/2009 17/10/2024 - (5 ngày trước)
58 23 ngày 18/02/2016 đến 28/07/2016 14/11/2024 - (1 ngày trước)
59 26 ngày 29/11/2018 đến 30/05/2019 17/10/2024 - (5 ngày trước)
60 24 ngày 24/02/2011 đến 18/08/2011 14/11/2024 - (1 ngày trước)
61 29 ngày 28/10/2010 đến 26/05/2011 14/11/2024 - (1 ngày trước)
62 22 ngày 17/11/2016 đến 20/04/2017 26/09/2024 - (8 ngày trước)
63 27 ngày 14/04/2016 đến 20/10/2016 17/10/2024 - (5 ngày trước)
64 38 ngày 27/08/2009 đến 20/05/2010 19/09/2024 - (9 ngày trước)
65 30 ngày 29/12/2016 đến 27/07/2017 03/10/2024 - (7 ngày trước)
66 29 ngày 26/12/2019 đến 13/08/2020 24/10/2024 - (4 ngày trước)
67 23 ngày 09/04/2015 đến 17/09/2015 12/09/2024 - (10 ngày trước)
68 26 ngày 28/10/2021 đến 28/04/2022 05/09/2024 - (11 ngày trước)
69 26 ngày 08/12/2016 đến 08/06/2017 31/10/2024 - (3 ngày trước)
70 25 ngày 01/10/2020 đến 25/03/2021 12/09/2024 - (10 ngày trước)
71 30 ngày 14/06/2012 đến 10/01/2013 21/11/2024 - (0 ngày trước)
72 30 ngày 19/04/2018 đến 15/11/2018 07/11/2024 - (2 ngày trước)
73 40 ngày 11/02/2021 đến 18/11/2021 21/11/2024 - (0 ngày trước)
74 27 ngày 02/04/2015 đến 08/10/2015 31/10/2024 - (3 ngày trước)
75 30 ngày 02/04/2009 đến 29/10/2009 22/08/2024 - (13 ngày trước)
76 33 ngày 29/09/2011 đến 17/05/2012 24/10/2024 - (4 ngày trước)
77 24 ngày 26/09/2019 đến 12/03/2020 21/11/2024 - (0 ngày trước)
78 25 ngày 23/12/2010 đến 23/06/2011 14/11/2024 - (1 ngày trước)
79 23 ngày 25/07/2013 đến 02/01/2014 21/11/2024 - (0 ngày trước)
80 24 ngày 27/05/2010 đến 11/11/2010 14/11/2024 - (1 ngày trước)
81 28 ngày 19/03/2020 đến 29/10/2020 07/11/2024 - (2 ngày trước)
82 33 ngày 13/09/2018 đến 02/05/2019 24/10/2024 - (4 ngày trước)
83 38 ngày 10/10/2019 đến 30/07/2020 14/11/2024 - (1 ngày trước)
84 39 ngày 01/07/2021 đến 31/03/2022 31/10/2024 - (3 ngày trước)
85 31 ngày 11/01/2018 đến 16/08/2018 14/11/2024 - (1 ngày trước)
86 31 ngày 11/05/2017 đến 14/12/2017 29/08/2024 - (12 ngày trước)
87 30 ngày 16/07/2009 đến 11/02/2010 07/11/2024 - (2 ngày trước)
88 25 ngày 25/11/2021 đến 19/05/2022 19/09/2024 - (9 ngày trước)
89 33 ngày 04/04/2019 đến 21/11/2019 21/11/2024 - (0 ngày trước)
90 34 ngày 25/10/2018 đến 20/06/2019 21/11/2024 - (0 ngày trước)
91 31 ngày 15/10/2020 đến 20/05/2021 17/10/2024 - (5 ngày trước)
92 25 ngày 04/02/2010 đến 29/07/2010 31/10/2024 - (3 ngày trước)
93 53 ngày 24/12/2020 đến 30/12/2021 31/10/2024 - (3 ngày trước)
94 34 ngày 18/02/2021 đến 14/10/2021 07/11/2024 - (2 ngày trước)
95 33 ngày 21/11/2013 đến 10/07/2014 10/10/2024 - (6 ngày trước)
96 34 ngày 17/11/2016 đến 13/07/2017 14/11/2024 - (1 ngày trước)
97 46 ngày 06/04/2017 đến 22/02/2018 24/10/2024 - (4 ngày trước)
98 21 ngày 23/11/2017 đến 19/04/2018 24/10/2024 - (4 ngày trước)
99 31 ngày 05/02/2009 đến 10/09/2009 07/11/2024 - (2 ngày trước)

Xổ số VN cập nhật thống kê chu kỳ lô tô Bình Định, TK chu kỳ dài nhất bộ số không ra Bình Định.

Chu kỳ lô tô là gì?

Là những lô tô xuất hiện lặp đi lặp lại theo một quy định nhất định. 

Hiện nay chu kỳ lô tô được phân chia thành nhiều loại dựa vào đặc tính của chúng. Có 2 loại chu kỳ lô tô chính như sau:

Lô gan (Lô Khan): Những lô có chu kỳ dài, chúng ít xuất hiện nhất trong các con số từ 00 – 99 ở nhiều kỳ quay. Từ các thống kê người xem có thể biết được thời điểm lâu nhất mà chúng xuất hiện (thường gọi là thời điểm max gan). 

Lô ra thường xuyên: Với những lô có chu kỳ liên tục, thời gian xuất hiện ngắn, có nhiều nháy thì chúng ta cũng có cách sử dụng riêng cho hiệu quả. Các lô tô này thường được người chơi ghi chép lại và tính toán rất kỹ.

Với mỗi dạng chu kỳ lô thì sẽ có những cách soi khác nhau để mang đến hiệu quả tốt nhất. Điều quan trọng là người chơi cần phải tìm hiểu kỹ và nghiên cứu quy luật để có thể đưa ra lựa chọn chính xác.

Tại sao cần phải thống kê chu kỳ lô tô?

Đối với những người bình thường, chơi lô đề chủ yếu dựa vào giấc mơ, dựa vào vận may. Nhưng với những người chơi chuyên nghiệp thì họ cần phải có sự nghiên cứu, tìm hiểu để chọn ra cặp số phù hợp. Trên thực tế, những người chơi có nghiên cứu, tính toán dựa vào các kết quả kỳ trước sẽ cho ra kết quả chính xác cao hơn và tỷ lệ nhận thưởng cũng sẽ cao hơn bình thường. 

Ngoài ra, việc thống kê chu kỳ lô tô trở nên quan trọng chính là tiết kiệm thời gian soi cầu. Đôi khi người chơi chỉ cần tìm các lô tô có chu kỳ ổn định, tính toán và dự đoán thời điểm nổ để đầu tư hoặc chọn cặp khó về nhất để có những cách chơi riêng biệt.

Hướng dẫn cách xem thống kê chu kỳ lô tô Bình Định đơn giản, nhanh chóng

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc sở hữu được bảng thống kê lô tô không còn là điều phức tạp. Để xem bảng thống kê chu kỳ lô tô mà bạn mong muốn, bạn cần thực hiện các bước như sau: 

Bước 1: Chọn nhà đài mà bạn đang chơi như Bình Định/đài mà chúng ta cần tìm kiếm chu kỳ.

Bước 2: Chọn khoảng thời gian thống kê và loại lô xuất hiện theo sở thích của bạn

Bước 3: Nếu bạn đang có con số muốn đánh mà cần tìm hiểu về chu kỳ lô của nó thì chỉ cần điền số đó vào bảng tìm kiếm đúng quy định. 

Bước 4: Tổng hợp kết quả cuối cùng.

Xổ Số VN nơi cập nhật những thông tin thống kê chu kỳ lô tô Bình Định, thống kê giải Đặc Biệt Bình Định, thống kê tần suất lô tô,... nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhất.

TK chu kỳ lô tô. TK BDI. TK chu kỳ lô tô Bình Định dài nhất bộ số không ra. Xem thống kê chu kỳ lô tô Bình Định nhanh chóng, chính xác tại Xổ Số VN.